Nếu bạn đang có kế hoạch du học, cần tìm trường có mức học phí thấp nhưng chất lượng đào tạo tốt tại Singapore thì bạn nên ưu tiên chọn Học viện LSBF đứng đầu danh sách. Tuy LSBF là một Học viện trẻ (được thành lập năm 2011) nhưng hàng năm LSBF được lượng lớn sinh viên Quốc tế theo chọn học. Cùng Du học DTS tìm hiểu về các đối tác và thông tin chương trình học năm 2025 của Học viện này nhé!
I) Sơ lược các thông tin cập nhật tại Học viện LSBF năm 2025
– Khóa Cao Đẳng kỹ năng NHKS ứng dụng (LSBF cấp bằng)
– Khóa Cao Đẳng Luật (LSBF cấp bằng)
– Khóa Cao Đẳng Nâng cao An ninh Mạng và Hệ thống Thông tin (LSBF cấp bằng)
– Khóa Cao Đẳng Nâng cao An ninh Mạng và Mạng lưới (LSBF cấp bằng)
– Khóa Cử nhân Danh dự Quản trị Kinh doanh (Đại học Greenwich cấp bằng)
– Khóa Cử nhân Công nghệ Cao và Trí tuệ Nhân tạo (Đại học Greenwich cấp bằng)
– Khóa Cử nhân Danh dự Luật (Đại học Manchester Metropolitan cấp bằng)
– Khóa Thạc sĩ Công nghệ Tài chính (Đại học Manchester Metropolitan cấp bằng)
– Khóa Thạc sĩ Tài chính và Đầu tư (Đại học Greenwich cấp bằng)
– Khóa Thạc sĩ về ngành Công nghiệp Truyền thông (Đại học East London cấp bằng)
– Khóa Thạc sĩ Quản trị Kỹ thuật (Đại học East London cấp bằng)
II) Chương trình học tại Học viện LSBF, Singapore
– Phí đăng ký năm 2025: S$350 (không hoàn lại)
CHƯƠNG TRÌNH HỌC | THỜI GIAN HỌC | KỲ NHẬP HỌC | HỌC PHÍ (SGD) |
YÊU CẦU ĐẦU VÀO |
Khóa tiếng Anh (6 cấp độ) |
2 tháng/cấp độ | Hàng tháng | 2.507/ cấp độ | Dựa vào kết quả bài kiểm tra tiếng anh đầu vào để xác định thời gian học |
Khóa Dự bị | 6 tháng | Tháng 2,4,6,8,10 và 12 | 6.540 | -Tốt nghiệp THCS
– IELTS 5.5 hoặc Vượt qua bài kiểm tra đầu vào hoặc Hoàn thành chương trình tiếng anh của trường |
CHƯƠNG TRÌNH NHẬN BẰNG DO TRƯỜNG LSBF CẤP | ||||
Cao Đẳng kỹ năng NHKS ứng dụng | 6 tháng | Tháng 1,3,5,7,9 và 11 | 6.540 | -Tốt nghiệp THPT. – IELTS 5.5 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào |
Cao Đẳng Nghiên cứu Kinh doanh | 8 tháng | 8.074,07 | ||
Cao Đẳng Kế toán và Tài chính | ||||
Cao Đẳng Ngân hàng và Tài chính | ||||
Cao Đẳng Luật | ||||
Cao Đẳng Logistics | 6 tháng lý thuyết + 6 tháng thực tập | |||
Cao Đẳng Quản trị NHKS Quốc tế | ||||
Cao Đẳng Nâng cao Nghiên cứu Kinh doanh | 8 tháng | 9.083,33 | – Hoàn thành chương trình Cao Đẳng của LSBF hoặc tương đương – IELTS 5.5 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào |
|
Cao Đẳng Nâng cao Kế toán và Tài chính | 8 tháng | |||
Cao Đẳng Nâng cao Logistics | 6 tháng lý thuyết + 6 tháng thực tập | |||
Cao Đẳng Nâng cao Quản trị Du lịch và NHKS | 8.578,7 | |||
Cao Đẳng Nâng cao Nghiên cứu Kinh doanh | 18 tháng | 15.340,74 | -Tốt nghiệp THPT
– IELTS 5.5 hoặc Vượt qua bài kiểm tra đầu vào hoặc Hoàn thành chương trình tiếng anh của trường |
|
Cao Đẳng Nâng cao Kế toán và Tài chính | 18 tháng | |||
Cao Đẳng Nâng cao Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng | 18 tháng | |||
Cao Đẳng Nâng cao Quản trị Du lịch và NHKS | 14 tháng lý thuyết + 6 tháng thực tập | |||
Cao Đẳng CNTT | 8 tháng | Tháng 2,4,6,8,10 và 12 | 8.074,07 | -Tốt nghiệp THPT
– IELTS 5.5 hoặc Vượt qua bài kiểm tra đầu vào hoặc Hoàn thành chương trình tiếng anh của trường |
Cao Đẳng Phân tích Dữ liệu | 8 tháng | |||
Cao Đẳng Nâng cao An ninh Mạng và Hệ thống Thông tin | 8 tháng | 9.083,33 | – Hoàn thành chương trình Cao Đẳng của LSBF hoặc tương đương – IELTS 5.5 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào |
|
Cao Đẳng Nâng cao Khoa học Máy tính | 14 tháng | 16.350 | -Tốt nghiệp THPT
– IELTS 5.5 hoặc Vượt qua bài kiểm tra đầu vào hoặc Hoàn thành chương trình tiếng anh của trường |
|
Cao Đẳng Nâng cao An ninh Mạng và Mạng lưới | 14 tháng | |||
Cao Đẳng Nâng cao Công nghệ Cao và Trí tuệ Nhân tạo | 14 tháng | |||
Chứng chỉ sau ĐH ngành An ninh Mạng | 6 tháng | Tháng 1,4,7 và 10 | 8.578,7 | – Hoàn thành chương trình Cao Đẳng hoặc Đại học – IELTS 6.0 |
Chứng chỉ sau ĐH ngành Nghiên cứu Kinh doanh | 6 tháng | 9.890,74 | ||
Chứng chỉ sau ĐH ngành Quản trị Du lịch và NHKS | 6 tháng lý thuyết + 6 tháng thực tập | Tháng 1,3,5,7,9 và 11 |
CHƯƠNG TRÌNH NHẬN BẰNG DO ĐẠI HỌC GREENWICH, ANH QUỐC | ||||
Cử nhân Danh dự Nghiên cứu Kinh doanh (năm cuối) | 8 tháng | Tháng 1,5 và 9 | 17.157,41 | – Hoàn thành chương trình Cao Đẳng Nâng Cao hoặc tương đương – IELTS 6.0 |
Cử nhân Danh dự Kế toán và Tài chính (năm cuối) | 8 tháng | 17.157,41 | ||
Cử nhân Danh dự Logistics và Quản lý Vận chuyển (năm cuối) | 8 tháng | 17.157,41 | ||
Cử nhân Danh dự Quản trị Kinh doanh (năm cuối) | 8 tháng | 15.542,59 | ||
Thạc sĩ QTKD về KDQT | 12 tháng | 22.890 | – Tốt nghiệp Đại học – IELTS 6.0 |
|
Thạc sĩ Tài chính và Đầu tư | 12 tháng | 22.890 | ||
Thạc sĩ Kinh doanh Quốc tế | 12 tháng | 21.800 | ||
Thạc sĩ Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng | 12 tháng | 21.800 |
CHƯƠNG TRÌNH NHẬN BẰNG DO ĐẠI HỌC EAST LONDON, ANH QUỐC | ||||
Cử nhân Danh dự Khoa học Máy tính | 12 tháng | Tháng 2,6,10 | 17.440 | – Hoàn thành chương trình Cao Đẳng Nâng Cao hoặc tương đương – IELTS 6.0 |
Cử nhân Danh dự An ninh Mạng | 12 tháng | Tháng 2,6,10 | 17.440 | |
Cử nhân Danh dự Khoa học Máy tính | 36 tháng | Tháng 2,10 | 30.277,78 | – Tốt nghiệp THPT. – IELTS 6.0 |
Cử nhân Danh dự An ninh Mạng | 36 tháng | Tháng 2,10 | 30.277,78 | |
Thạc sĩ Khoa học Máy tính | 12 tháng | 21.800 | – Tốt nghiệp Đại học – IELTS 6.0 |
|
Thạc sĩ Pháp y Kỹ thuật số và Bảo mật Thông tin | 21.800 | |||
Thạc sĩ về ngành Công nghiệp Truyền thông | 23,980 | |||
Thạc sĩ Quản trị Kỹ thuật | 25,070 |
CHƯƠNG TRÌNH NHẬN BẰNG DO ĐẠI MANCHESTER METROPOLITAN, ANH QUỐC | ||||
Cử nhân Danh dự Ngân hàng và Tài chính (Top up, năm 2 và năm 3) | 24 tháng | Tháng 1,5,9 | 24.222,22 | -Hoàn thành chương trình Cao Đẳng hoặc tương đương – IELTS 6.0 |
Cử nhân Danh dự Ngân hàng và Tài chính (Top up, năm 3) | 12 tháng | 17.157,41 | ||
Cử nhân Danh dự Luật | 18 tháng | 30.520 | ||
Thạc sĩ Tài chính | 12 tháng | 22.890 | – Tốt nghiệp Đại học – IELTS 6.5 |
|
Thạc sĩ Công nghệ Tài chính (Fintech) | 12 tháng | 22.890 |
CHƯƠNG TRÌNH KẾ TOÁN CÔNG CHỨNG ANH QUỐC- ACCA | ||||
Group 1: F1, F2, F3 | Sinh viên Quốc tế phải đăng ký tối thiểu 6 paper để học trong 1 năm (13 Paper/36 tháng) |
Tháng 1 và tháng 7 | 1.000/paper | – Tốt nghiệp THPT hoặc Cao Đẳng hoặc Đại học – IELTS 5.5 hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào |
Group 2: F4, F5, F6, F7, F8, F9 | 1.400/paper | |||
Group 3: SBR, P4, P5, P6, P7 | 1.600/paper | |||
Group 3: SBL | 2.400/paper | |||
OBU- Cử nhân Danh dự Kế toán Ứng dụng- chương trình Cố vấn | Thông báo sau |
III) Thông tin về các Đại học đối tác
1. Thông tin trường Đại học đối tác cấp bằng Đại học và Thạc sĩ
– Đại học Greenwich, UK: thành lập năm 1890 cùng với các thành tựu như thuộc top 3 các trường Đại học tốt nhất tại Anh, thuộc Top 501-600 trường Đại học tốt nhất Thế giới và là 1 trong Top 100 trường Đại học có tầm ảnh hưởng nhất Thế Giới
– Đại học East London, UK: là Đại học Công lập được thành lập năm 1898 và được đánh giá là trường Đại học hiện đại nhất Anh Quốc. Đại học East London thuộc top 401-600 Đại học Tốt nhất Thế Giới
– Đại học Manchester Metropolitan, UK: Được thành lập năm 1824 và đến hiện tại vẫn là Top 1 trường Đại học lớn nhất tại Anh Quốc. Đại học Manchester Metropolitan thuộc Top 100 trường Đại học có tầm ảnh hưởng nhất Thế Giới, thuộc Top 601-800 Đại học Tốt nhất Thế Giới
2. Một số trường Đại học đối tác nhận sinh viên chuyển tiếp
– Đại học Southern Queensland, Úc
– Đại học Victoria, Úc
– Đại học West Canada, Canada
– Đại học Canterbury, New Zealand
– Trường BSBI (Berlin School of Business and Innovation), Đức
Bài viết trên, Du học DTS đã cập nhật đầy đủ thông tin chương trình năm 2025 của Học viện LSBF, hy vọng mang lại cho anh chị các thông tin hữu ích. Với mọi thắc mắc, anh chị vui lòng để lại thông tin bên dưới hoặc liên hệ qua số hotline 0907 906 776 để được hỗ trợ.