Học viện PSB hiện là một trong những trường tư thục tốt nhất tại Singapore, gồm 3 khuôn viên như STEM Wing, Main Wing và Cathay Campus (dành riêng cho chương trình Đại học Coventry tại UK). Trường PSB được thành lập bởi cố Thủ tướng Lý Quang Diệu năm 1964, hơn 60 năm kinh nghiệm trong giảng dạy cùng với chương trình chuyển tiếp liên campus các trường Đại học đối tác tại Anh, Úc, New Zealand, … Hãy cùng DTS tìm hiểu về thông tin về chương trình, học phí năm 2025 của PSB nhé!
Học viện PSB Singapore – Chi tiết ngành học, học phí năm học 2025
Chương trình Tiếng Anh và Dự bị Đại học tại Học viện PSB Singapore
Khóa học | Thời gian học | Khai giảng | Học phí
SGD |
Điều kiện đầu vào |
Tiếng Anh (level 1 – 5) | 6 – 8 tuần/ cấp độ | Tháng 1,3,5,7,9,11 | 14.715/ level | Hoàn thành chương trình lớp 8 – Làm bài kiểm tra đầu vào |
Tiếng Anh (level 6) | 3 tháng | Tháng 1,4,7,10 | 4.796 | IELTS 5.5 Hoặc đạt tối thiểu 78 điểm trong bài kiểm tra TA đầu vào |
Dự bị Quản trị kinh doanh | 6 tháng | Tháng 1,3,4,5,7,8,10,11 | 4.926,8 | Tốt nghiệp THCS, lớp 10 hoặc lớp 11 – IELTS 5.5 |
Dự bị Truyền thông | ||||
Dự bị Kĩ thuật và Công nghệ Thông tin | 6 tháng | Tháng 1,4,7,9 | 4.926,8 | |
Dự bị Khoa học Thể dục Thể thao | ||||
Chương trình Cao Đẳng | ||||
Cao Đẳng Quản trị Kinh doanh | 9 tháng | Tháng 1,2,4,5 ,7,8,9,11 |
12.905,6 | Hoàn thành THPT -IELTS 5.5 hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường |
Cao Đẳng Quản trị Kinh doanh (Kế toán Tài chính) | ||||
Cao Đẳng Quản trị Kinh doanh (Digital Marketing) | ||||
Cao Đẳng Phân tích Kinh doanh | 9 tháng | Tháng 1,4 ,7, 9 | 12.905,6 | |
Cao đẳng Quản lí Du lịch khách sạn | ||||
Cao đẳng Truyền thông và Thiết kế | 13.952,4 | |||
Cao đẳng Truyền thông | ||||
Cao đẳng Quản lí chuỗi cung ứng | 15-18 tháng (gồm 12 tháng học lý thuyết + 6 tháng thực tập hoặc 3 tháng làm đồ án) | 12.905,6 | ||
Cao đẳng ICT | 9 tháng | Tháng 1,4,7,9 | 12.382,4 | Hoàn thành THPT -IELTS 5.5 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường |
Cao đẳng An Ninh mạng và Biện pháp đối phó | ||||
Cao đẳng Khoa học Thể dục Thể thao | ||||
Cao đẳng Kĩ thuật Điện, Điện tử | 13.952 | |||
Cao đẳng Kĩ thuật Cơ khí |
Chương trình Cử nhân nhận bằng Đại học NewCastles, Úc | ||||
Cử nhân
– Lãnh đạo, Quản lí và Marketing – Kinh doanh quốc tế – Khởi nghiệp và đổi mới |
16 tháng | Tháng 1,5,9 | 32.264 (16 Mô đun) |
Hoàn thành chương trình Đại học năm 1, năm 2 được công nhận hoặc Hoàn thành chương trình Diploma của PSB, hoặc Cao đẳng tương đương – IELTS 6.0 |
Cử nhân – Kế toán-Tài chính |
32.264 (16 Mô đun) |
|||
Cử nhân – Systems Development – Business Technology |
32.961,6(16 Mô-đun) | |||
Cử nhân Truyền thông News Media and Public Relation |
32.961,6 (16 Mô-đun) | Hoàn thành chương trình Đại học năm 1, năm 2 được công nhận hoặc Hoàn thành chương trình Diploma in Media and Communication của PSB, hoặc Cao đẳng tương đương -IELTS 6.0 |
||
Cử nhân Khoa học Y sinh | 24 tháng | Tháng 7 | Năm 1: 66.054
|
Hoàn thành chương trình Đại học năm 1, năm 2 được công nhận hoặc Hoàn thành chương trình Foundation Diploma in Life Science của PSB -IELTS 6.0 |
Chứng chỉ sau Đại học ngành Quản trị Kinh doanh | 6 tháng | Tháng 1,5,9 | 10.900 | Tốt nghiệp Đại học được công nhận – Có ít nhất 5 năm kinh nghiệm làm việc – IELTS 6.5 |
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh | 12 tháng | 32.700 | Tốt nghiệp Đại học được công nhận – IELTS 6.5 |
Chương trình nhận bằng Đại học Coventry, UK | ||||
Cử nhân danh dự Kế toán và Tài chính | 16 tháng | Tháng 3, 7, 11 | Năm 2 23.282,4 |
Hoàn thành chương trình Đại học năm 1, năm 2 được công nhận hoặc hoàn thành chương trình Diploma của PSB -IELTS 6.0 |
Cử nhân danh dự Kinh doanh và Tài chính | ||||
Cử nhân danh dự Kinh doanh và Marketing | ||||
Cử nhân danh dự Digital Marketing | ||||
Cử nhân danh dự Quản trị NHKS Quốc tế | ||||
Cử nhân danh dự Truyền thông | ||||
Cử nhân danh dự An ninh Mạng | Năm 2 26.596 |
|||
Cử nhân danh dự Computing Science | ||||
Cử nhân danh dự Điện- điện tử | Năm 2 26.683,2 |
|||
Cử nhân danh dự Kỹ thuật Cơ khí | ||||
Cử nhân danh dự Quản lý Thương mại và Đánh giá chất lượng | ||||
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Toàn cầu (MBA) | 16 tháng | Tháng 3, 7,11 | 28.122 | Hoàn thành chương trình Đại học được công nhận – IELTS 6.5 |
Thạc sĩ Quản trị Kinh Doanh về Tài chính | 12 tháng | |||
Thạc sĩ Khoa học về Quản trị Kỹ thuật | 23,151 | |||
Thạc sĩ Khoa học về An ninh Mạng |
Chương trình nhận bằng Đại học Hertfordshire, UK | ||||
Cử nhân Danh dự về Robotic và AI | 24 tháng | Tháng 1,5,9 | Năm 1: 35.316 Năm 2: 23.544 |
Hoàn thành Certificate in Engineering Foundation hoặc Infocom Technology tại PSB – IELTS 6.0 |
Cử nhân Danh dự về Data Science | 16 tháng | Năm 2: 23.544 | Hoàn thành chương trình Diploma của PSB hoặc chương trình tương đương -IELTS 6.0 |
|
Thạc sĩ Khoa học về Data Science | 12 tháng | 26.748,6 | Tốt nghiệp Đại học các ngành liên quan hoặc Đại học thuộc khối near- STEM và 2 năm kinh nghiệm làm việc -IELTS 6.5 |
Chương trình nhận bằng Đại học Massey, New Zealand | ||||
Cử nhân Khoa học Thông tin Ngành đôi về Khoa học Máy tính và IT |
24 tháng | Tháng 3, 7, 11 | Năm 1 37.670,4 (24 mô đun) |
Hoàn thành chương trình PSB về Engineering and Infocomm Technology -IELTS 6.0 |
16 tháng | Năm 1 28.252,8 |
Hoàn thành chương trình Diploma của PSB hoặc chương trình tương đương – IELTS 6.0 |
||
Thạc sĩ Phân tích – Marketing – Tài chính |
12 tháng | 27.795 | Tốt nghiệp Đại học ngành liên quan và có kinh nghiệm làm việc – IELTS 6.5 |
Chương trình nhận bằng Đại học La Trobe, Úc | ||||
Cử nhân Khoa học Y Sinh | 24 tháng | Tháng 1,5,9 | 52.320 | Hoàn thành chương trình Foundation Diploma in Life Science hoặc hoàn thành Diploma in Engineering -IELTS 6.5 |
Cử nhân Khoa học Sinh học phân tử và Công nghệ Sinh học | ||||
Cử nhân Khoa học Sinh học phân tử và Hóa học Ứng dụng | Hoàn thành chương trình Foundation Diploma in Life Science hoặc hoàn thành Diploma in Engineering -IELTS 6.0 |
|||
Cử nhân Khoa học Sinh học phân tử và Khoa học dược phẩm |
Chương trình nhận bằng của Đại học Edith Cowan, Úc | ||||
Cử nhân Khoa học Thể dục thể thao | 16 tháng | Tháng 1,5,8 | 27.380,8 | Hoàn thành chương trình Đại học năm 1, năm 2 được công nhận hoặc hoàn thành chương trình Diploma Khoa học Thể dục thể thao -IELTS 6.0 |
Chương trình học trực tuyến do Học viện PSB cấp bằng | ||||
Chứng chỉ Nghiên cứu Kinh doanh | 6 tháng | Cả năm | 1.744 | Tốt nghiệp THCS hoặc lớp 10, hoặc lớp 11 -IELTS 5.5 |
Chứng chỉ Khoa học Thể dục thể thao | ||||
Chứng chỉ ICT | 2.180 | |||
Chứng chỉ Dự bị Kỹ thuật | ||||
Cao đẳng Nghiên cứu Kinh doanh – General Business – Quản trị Nhân sự – Digital Marketing – Kế toán tài chính – Phân tích Kinh doanh |
9 tháng | 4.360 | Hoàn thành THPT -IELTS 5.5 hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường PSB |
|
Cao đẳng Truyền thông | ||||
Cao đẳng ICT | ||||
Postgraduate Diploma về An ninh Mạng | 4.578 | Hoàn thành chương trình Đại học được công nhận – Trên 30 tuổi với 8 năm kinh nghiệm làm việc -IELTS 5.5 Hoặc thư xác nhận 2 năm kinh nghiệm làm việc trong môi trường Tiếng Anh |
Bài viết trên chúng tôi đã tổng hợp các thông tin chương trình học năm 2025 của Học viện PSB, Singapore. Để được tư vấn chi tiết về học bổng, ưu đãi hoàn phí đăng ký,…, anh chị vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng cách để lại thông tin bên dưới hoặc liên hệ Hotline 0907906776.