Trong năm 2023 này các trường tại Singapore vẫn cung cấp nhiều chương trình học hấp dẫn và phù hợp dành cho các bạn học sinh, sinh viên . Thay đổi lớn nhất của các trường chính là việc điều chỉnh mức học phí mới cho phù hợp với chính sách thuế hiện tại của chính phủ Singapore. Vậy học phí của SIM 2023 thay đổi như thế nào? Cùng Du học DTS cập nhật thông tin tuyển sinh với mức học phí mới 2023 tại SIM nhé.
Điều chỉnh học phí mới năm 2023
Từ năm 2022 trở về trước, mức học phí và các phí ngoài học phí được các trường thu theo mức thuế 7%. Từ năm 2023, mức thuế đã được điều chỉnh tăng lên 8%. Và 2024 mức thuế sẽ tăng lên 9%. Do đó, học phí, phí quản lý sinh viên quốc tế hay phí đăng kí cũng được điều chỉnh dựa trên mức thuế mới này.
Học viện Quản lý SIM Singapore trong năm 2023 cũng chưa tăng học phí. Tuy nhiên, nhà trường có điều chỉnh học phí và áp dụng mức thuế mới vào các chương trình học tại trường. Dưới đây là bảng thông tin học phí mới áp dụng tuyển sinh trong năm 2023 tại Học viện SIM GE.
Cập nhật học phí mới 2023
Chương trình bậc Đại học
Khóa học | Kì khai giảng | Thời gian học | Học phí (SGD) |
SIM GE Singapore cấp bằng | |||
Diploma in Accounting (DAC) | Tháng 4, 10 | 15 tháng | 13,073.40 |
Diploma in Banking and Finance (DBF) | |||
Diploma in International Business (DIB) | |||
Diploma in Management Studies (DMS) | Tháng 1, 4, 7, 10 | ||
Diploma in Information Technology (DIT) | Tháng 4, 10 | 12 tháng | 10,648.80 |
Information Technology Foundation Studies (ITFS) | Tháng 1, 4, 7, 10 | 6 tháng | 3,758.40 |
Management Foundation Studies (MFS) | |||
Chương trình do Monash College, Úc cấp bằng | |||
Monash University Foundation Year | Tháng 1, 7 | 1 năm | 12,960 |
Chương trình do La Trobe University, Úc cấp bằng | |||
Bachelor of Business (Top-up)
– Event Management – Tourism & Hospitality |
Tháng 1, 7 | 1.5 năm | 23,328 |
Chương trình do RMIT University, Úc cấp bằng | |||
Bachelor of Accounting | Tháng 1, 7 | 3 năm | 53,375.04 |
1.5 – 2.5 năm (dành cho sinh viên học xong SIM Diploma) | 26,687.52 – 40,031.28 | ||
Bachelor of Business | 1.5 – 2.5 năm (dành cho sinh viên học xong SIM Diploma) | 26,687.52 – 35,583.36 | |
Bachelor of Communication (Professional Communication) | Tháng 7 | 2 năm | 51,819.84 |
Chương trình do University of Wollongong, Úc cấp bằng | |||
Bachelor of Computer Science
– Big Data – Cyber Security – Digital Systems Security – Game and Mobile Development |
Tháng 1, 4, 7, 10 | 3 năm | 37,152 |
2.5 năm (dành cho sinh viên học xong SIM Diploma) | 32,076 | ||
2 năm (dành cho sinh viên học xong SIM Diploma) | 27,000 | ||
Chương trình ngành kép
Bachelor of Computer Science – Digital Systems Security and Big Data – Digital Systems Security and Cyber Security – Big Data and Cyber Security |
3 năm | 39,663 | |
2.5 năm (dành cho sinh viên học xong SIM Diploma) | 35,856 | ||
2 năm (dành cho sinh viên học xong SIM Diploma) | 30,780 | ||
Bachelor of Business Information Systems | Tháng 1, 4, 7, 10 | 3 năm | 37,152 |
2 năm (dành cho sinh viên học xong SIM Diploma) | 27,000 | ||
Bachelor of Psychological Science | Tháng 1, 7 | 3 năm | 48,211.20 |
Chương trình do University of Buffalo, Mỹ cấp bằng | |||
Bachelor of Arts
– Communication – Economics – International Trade – Psychology – Sociology (76 – 120 tín chỉ) |
Tháng 1, 5, 8 | 3 năm | 77,760 |
Bachelor of Science
– Business Administration (86 – 120 tín chỉ) – Geographic Information Science (78 – 120 tín chỉ) |
2 – 3 năm (dành cho sinh viên học xong SIM Diploma) | 49,248 – 77,760 | |
Chương trình bằng kép (kết hợp 2 chuyên ngành từ khóa Bachelor of Arts hoặc Bachelor of Science) (102 – 137 tín chỉ) | 4 năm | 88,776 | |
3 – 4 năm (dành cho sinh viên học xong SIM Diploma) | 66,096 – 88,776 | ||
Bằng đôi (1 bằng Bachelor of Science và 1 bằng Bachelor of Arts) (127 – 159 tín chỉ) | 4 năm | 103,032 | |
3 – 4 năm (dành cho sinh viên học xong SIM Diploma) | 82,286 – 103,032 | ||
Chương trình do University of Birmingham, UK cấp bằng | |||
Bachelor of Science (Honours) Accounting and Finance (Top-up) | Tháng 9 | 2 năm (dành cho sinh viên tốt nghiệp khóa DAC của SIM) | 39,398.40 |
Bachelor of Science (Honours) Business Management (Top-up) | Tháng 7 | 2 năm (dành cho sinh viên tốt nghiệp khóa DAC, DBF, DIB, DMS của SIM) | 39,398.40 |
Bachelor of Science (Honours) Business Management with Communications (Top-up) | 44,838.36 | ||
Bachelor of Science (Honours) Business Management with Industrial Placement (Top-up) | 45,500.40 | ||
Bachelor of Science (Honours) International Business (Top-up) | 49,567.68 | ||
Bachelor of Science (Honours) Business Management with Communications and Year in Industry (Top-up) | Tháng 7 | 2 năm 4 tháng (dành cho sinh viên tốt nghiệp khóa DAC, DBF, DIB, DMS của SIM) | 49,127.04 |
Chương trình do University of London, UK cấp bằng | |||
International Foundation Programme | Tháng 5, 9 | 1 năm | 18,950 |
Certificate of Higher Education in Social Sciences | Tháng 9 | 1 năm | 14,560 |
Bachelor of Science (Honours) in
• Computer Science • Computer Science (Machine Learning and Artificial Intelligence) • Computer Science (Web and Mobile Development) |
Tháng 4, 10 | 3 năm | 43,400 |
2 năm (dành cho sinh viên học xong SIM Diploma) | 29,000 | ||
Bachelor of Science (Honours) in
• Accounting & Finance • Business & Management • Data Science & Business Analytics • Economics • Economics & Finance • Economics & Management • Economics & Politics • Finance • International Relations • Management & Digital Innovation |
Tháng 9 | 3 năm | 36,290 |
2 – 3 năm | 24,600 – 32,250 | ||
2 năm (dành cho SV hoàn thành khóa Certificate of Higher Educaion in Social Sciences) | 24,600 | ||
Chương trình do University of Stirling, UK cấp bằng | |||
Bachelor of Arts (Honours)
• Events Management • Marketing • Sports Studies and Marketing |
Tháng 8 | 3 năm | 53,265.60 |
2 năm (dành cho sinh viên học xong SIM Diploma) | 43,545.60 | ||
Bachelor of Arts (Honours) Digital Media (Top-up) | 2 năm (dành cho sinh viên học xong SIM Diploma) | 43,545.60 |
Chương trình bậc Sau đại học
Khóa học | Kì khai giảng | Thời gian học | Học phí (SGD) |
Chương trình do Grenoble Ecole de Management, Pháp cấp bằng | |||
MSc Management in International Business | Tháng 10 | 2 năm | 43,804.80 |
MSc Fashion, Design and Luxury Management | 46,008 | ||
Chương trình do University of Birmingham, UK cấp bằng | |||
Master of Science Financial Management | Tháng 10 | 1 năm | 37,065.60 |
Master of Science International Business | 32,529.60 | ||
Master of Science Management | 21,752 | ||
Chương trình do University of London, UK cấp bằng (LSE) | |||
Graduate Diploma in
• Business Analytics • Data Science • Economics • Finance • Management • Management and Digital Innovation |
Tháng 9 | 1 năm | 13,030 |
Chương trình do University of London, UK cấp bằng (UCL) | |||
Master of Science in Professional Accountancy | Tháng 4, 10 | 6 tháng | 18,540 |
Master of Science in Accounting and Financial Management | 18 tháng | 41,770 |
Hồ sơ đăng kí
Để đăng kí nhập học tại SIM GE, bạn cần chuẩn bị các giấy tờ như sau:
- Passport (còn hạn ít nhất 6 tháng)
- Ảnh thẻ nền trắng
- Học bạ và bằng tốt nghiệp cấp 3
- Bảng điểm và bằng tốt nghiệp Đại học
- IELTS/ PTE// TOEFL iBT
- Giấy khai sinh
- Giấy xác nhận việc làm/ Hợp đồng lao động
- CV/ Personal statement
Để đăng kí nhập học tại SIM các bạn có thể liên hệ Du học DTS – đại diện tuyển sinh chính thức của SIM để được hỗ trợ các thủ tục và xin visa du học. Những hỗ trợ MIỄN PHÍ tại DTS có thể kể đến như sau:
- Dịch thuật hồ sơ
- Xin thư mời nhập học
- Xin visa
- Hỗ trợ đóng phí đăng kí/ học phí không tốn phí chuyển tiền
- Hỗ trợ tìm nhà ở
- Hỗ trợ các thủ tục lấy thẻ học sinh
- Tặng vé máy bay (có điều kiện)
- Sắp xếp tham quan trường trước khi đăng kí nhập học
Bên trên là những thông tin tuyển sinh được cập nhật mới nhất 2023 tại SIM. Đừng quên, liên hệ Du học DTS theo hotline 0907906776 hoặc để lại thông tin bên dưới để DTS liên hệ tư vấn và hỗ trợ nhé.