Đại học Mahsa Malaysia được thành lập vào năm 2005 tại Pusat Bandar Damansara, Kuala Lumpur. Với tên khởi đầu là trường Cao đẳng Mahsa, vào năm 2013 Mahsa được biết đến với tên chính thức là Đại học Mahsa.
Đại học Mahsa cung cấp các chương trình học như Sức khỏe, Kỹ sư, Kinh doanh và Kế toán. Ngoài ra, trường đã, đang và sẽ đầu tư vào những công trình nghiên cứu khoa học nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức có chiều sâu, và toàn diện nhất. Thêm vào đó, một số chương trình đào tạo của trường được đồng cấp bằng với các trường tại Vương Quốc Anh. Vì vậy, du học Malaysia nhưng sinh viên có thể lấy bằng ở Anh và cơ hội việc làm sẽ mở rộng nhiều hơn tại nhiều quốc gia trên thế giới.

Các giải thưởng Đại học Mahsa Malaysia đã đạt được
- 2013: GEMA – Nhà lãnh đạo xuất sắc trong quản lý giáo dục
- 2012: M.S.A – Khoa học, Công nghệ và Đổi mới
- 2012: BrandLaureate – Thương hiệu tốt nhất cho ngành giáo dục – Khoa học sức khỏe
- 2012: NAPEI – Giáo dục xuất sắc cho bậc đại học
- 2010: NAPEI – Giáo dục xuất sắc cho bậc cao đẳng đại học
- 2009: Trường cao đẳng/ đại học tư thục nổi tiếng nhất cho ngành Y tá
- 2008: NAPEI – Giáo dục xuất sắc cho các trường cao đẳng có quy mô lớn
- 2006: NAPEI – Giáo dục xuất sắc cho các trường cao đẳng có quy mô trung bình

Chương trình du học Malaysia tại Đại học Mahsa 2019
Chương trình học |
Thời gian học |
Học phí (RM) |
|
Ngành Kinh doanh, Tài Chính và Nhà hàng khách sạn |
|||
Thạc sĩ |
|
|
|
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh |
1 |
52,200 |
|
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh – Ngành Nhà hàng khách sạn |
1 |
52,200 |
|
Đại học |
|
|
|
Cử nhân Kế toán |
3 |
62,800 |
|
Cử nhân Quản trị kinh doanh |
3 |
62,800 |
|
Cử nhân Quản lý Dầu khí và Gas |
3 |
62,800 |
|
Cử nhân Khoa học về Tài chính Hồi giáo |
3.5 |
65,800 |
|
Cao đẳng |
|
|
|
Cao đẳng Kế toán |
2 |
36,000 |
|
Cao đẳng Quản trị kinh doanh |
2 |
36,000 |
|
Cao đẳng Quản trị nguồn nhân lưc |
2.5 |
46,000 |
|
Cao đẳng Quản trị khách sạn |
2.5 |
46,000 |
|
Cao đẳng Quản trị nhà hàng |
2.5 |
46,000 |
|
Cao đẳng Marketing |
2 |
36,000 |
|
Ngành Nha khoa |
|||
Thạc sĩ Khoa học răng hàm mặt |
1 |
122,500 |
|
Tiến sĩ Phẩu thuật nha khoa (DDS) |
5 |
450,800 |
|
Cao đẳng Công nghệ nha khoa |
3 |
71,500 |
|
Ngành Kỹ sư |
|||
Đại học |
|
|
|
Cử nhân Kỹ sư Điện – Điện tử |
4 |
123,900 |
|
Cử nhân Kỹ sư cơ khí |
4 |
123,900 |
|
Cử nhân Kỹ sư xây dựng |
4 |
123,900 |
|
Cử nhân Công nghệ thông tin |
3 |
123,900 |
|
Cao đẳng |
|
|
|
Cao đẳng Kỹ sư cơ khí |
2.5 |
46,000 |
|
Cao đẳng Kỹ sư xây dựng |
2.5 |
46,000 |
|
Cao đẳng Kỹ sư Điện – Điện tử |
2.5 |
46,000 |
|
Cao đẳng Công nghệ thông tin |
2.5 |
46,000 |
|
Ngành Khoa học Sức khỏe và Thể thao |
|||
Thạc sĩ |
|
|
|
Thạc sĩ Vật lý trị liệu |
1 |
52,200 |
|
Đại học |
|
|
|
Cử nhân Sức khỏe và An toàn Môi trường |
4 |
101,100 |
|
Cử nhân Hình ảnh y tế |
4 |
101,100 |
|
Cử nhân Vật lý trị liệu |
4 |
101,100 |
|
Cao đẳng |
|
|
|
Cao đẳng Vật lý trị liệu |
3 |
58,900 |
|
Cao đẳng Hình ảnh y tế (X Quang) |
3 |
58,900 |
|
Cao đẳng Sức khỏe môi trường |
3 |
58,900 |
|
Ngành Dược |
|||
Thạc sĩ Khoa học y tế (Giải phẩu) |
2 |
55,700 |
|
Thạc sĩ Khoa học Sức khỏe cộng đồng |
2 |
55,700 |
|
Cử nhân Dược – Cử nhân Phẩu thuật |
5 |
433,500 |
|
Cử nhân Khoa học y sinh |
4 |
101,100 |
|
Cao đẳng Công nghệ phòng thí nghiệm y tế |
3 |
58,900 |
|
Cao đẳng Khoa học trợ y |
3 |
58,900 |
|
Ngành Điều dưỡng |
|||
Tiến sĩ Điều dưỡng |
3 |
82,300 |
|
Thạc sĩ Điều dưỡng |
2 |
55,700 |
|
Cử nhân Điều dưỡng (Post Registration) |
2 |
52,100 |
|
Cử nhân Điều dưỡng |
4 |
101,100 |
|
Cử nhân Khoa học thực hành chăm sóc sức khỏe |
4 |
101,100 |
|
Cử nhân Quản lý bệnh viện |
3 |
61,000 |
|
Cao đẳng nâng cao Hộ sinh |
1 |
29,700 |
|
Cao đẳng nâng cao Điều dưỡng nhi |
1 |
29,700 |
|
Cao đẳng Điều dưỡng |
3 |
58,900 |
|
Chứng chỉ sau cơ bản Điều dưỡng thận |
0.5 |
20,000 |
|
Ngành thuốc |
|||
Tiến sĩ ngành thuốc |
3 |
82,300 |
|
Thạc sĩ ngành thuốc |
2 |
55,700 |
|
Cử nhân ngành thuốc |
4 |
181,100 |
|
Cao đẳng ngành thuốc |
3 |
58,900 |
Yêu cầu đầu vào:
- Cao đẳng: Tốt nghiệp THPT, IELTS 5.0
- Đại học: Tốt nghiệp THPT, IELTS 5.5
- Thạc sĩ: Tốt nghiệp Đại học, IELTS 6.0
- Tiến sĩ: Tốt nghiệp thạc sĩ, 3 năm kinh nghiệm làm việc, IELTS 6.5
>> Xem thêm: Chi phí du học Malaysia