Viện Phát triển Quản lý Singapore (MDIS) là một tổ chức giáo dục tư thục lâu đời tại Singapore (1956), cung cấp các Khóa học Dự bị, Cao Đẳng, Cao Đẳng Nâng cao, các chương trình cấp bằng Cử nhân và Thạc sĩ được công nhận trên toàn cầu trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Học viện cung cấp hơn 70 chương trình giáo dục đại học có liên quan đến ngành thông qua quan hệ đối tác với tám đối tác đại học được công nhận trên toàn cầu từ Vương quốc Anh và Hoa Kỳ, giúp sinh viên sẵn sàng cho thị trường việc làm.
MDIS được chứng nhận EduTrust, chứng thực cho các tiêu chuẩn xuất sắc về giáo dục và kinh doanh mẫu mực của trường. Học viện đã được trao chứng nhận lần đầu tiên vào năm 2010 – sau đó được gia hạn thêm bốn năm vào các năm 2014, 2018 và 2023. MDIS cũng là một trong những Học viện giáo dục tư nhân (PEI) đầu tiên được đăng ký theo Khung đăng ký nâng cao.
CHƯƠNG TRÌNH HỌC NĂM 2025 TẠI MDIS
Chương trình học | Thời gian học | Kỳ nhập học | Học phí (SGD) |
Yêu cầu đầu vào |
Chứng chỉ Tiếng Anh chuyên nghiệp (cấp độ 1,2,3) | 11 tuần/ cấp độ | Tháng 1,4,7,9 | 4.251/ cấp độ | Sinh viên làm bài kiểm tra đầu vào của trường để xét cấp độ |
KHOA KINH TẾ | ||||
Chương trình học | Thời gian học (tháng) |
Kỳ nhập học | Học phí (SGD) |
Yêu cầu đầu vào |
Dự bị ngành Quản trị Kinh Doanh | 6 | Tháng 2 và 6 | 6.049,5 | – Tốt nghiệp THCS hoặc lớp 10, lớp 11 – IELTS 5.5 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường |
Cao đẳng Quản trị Kinh Doanh | 7 | Tháng 1,3,5 | 11.118 | – Tốt nghiệp THPT hoặc Cao Đẳng – IELTS 5.5 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường |
Cao Đẳng Nâng cao ngành Quản trị Kinh doanh | 6 | Tháng 3,5 | 11.118 | – Tốt nghiệp Cao đẳng tại MDIS hoặc Cao đẳng tương đương – IELTS 5.5 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường |
Cử nhân Quản trị Kinh Doanh | 20 | Tháng 2,9 | 27.795 | – Tốt nghiệp Cao Đẳng MDIS hoặc Cao đẳng tương đương – IELTS 6.0 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường |
Cử nhân Quản trị Sân bay hàng không | 9 | Tháng 4 | 17,985 | – Tốt nghiệp Cao Đẳng MDIS hoặc Cao đẳng tương đương – IELTS 6.0 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường |
Cử nhân Kinh doanh và marketing năm cuối | 9 | Tháng 2, 9 | 19.075 | – Tốt nghiệp Cao Đẳng Nâng cao MDIS hoặc Cao đẳng tương đương – IELTS 6.0 |
Thạc sĩ Quản trị Kinh Doanh | 12 | Tháng 2, 6 | 28.122 | – Tốt nghiệp đại học, kinh nghiệm làm việc – IELTS 6.0 |
KHOA KỸ THUẬT | ||||
Chương trình học | Thời gian học (tháng) |
Kỳ nhập học | Học phí (SGD) |
Yêu cầu đầu vào |
Dự bị ngành Kỹ sư | 6 | Tháng 2,6 | 6.049,5 | – Tốt nghiệp THCS hoặc lớp 10, lớp 11
– IELTS 5.5 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường |
Cử nhân Kỹ thuật Cơ Khí | 36 | Tháng 5 | 43.055 | – Tốt nghiệp THPT – IELTS 5.5 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường |
Cử nhân Kỹ thuật Cơ Khí | 24 | Tháng 5 | 28.340 | – Tốt nghiệp Cao đẳng liên quan đén Kỹ sư. IELTS 5.5 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường |
KHOA THỜI TRANG VÀ THIẾT KẾ | ||||
Chương trình học | Thời gian học (tháng) |
Kỳ nhập học | Học phí (SGD) |
Yêu cầu đầu vào |
Dự bị ngành Thiết kế Thời trang | 6 | Tháng 2,6 | 6.049,5 | – Tốt nghiệp THCS hoặc lớp 10, lớp 11
– IELTS 5.5 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường |
Cao đẳng Nâng cao ngành Thiết kế Thời trang và Marketing | 9 | Tháng 1,4,7,9 | 13.625 | – Tốt nghiệp THPT – IELTS 5.5 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường |
Cử nhân Danh dự ngành Sản phẩm Thời trang và Quảng Cáo | 18 | Tháng 6, 11 | 34.335 | – Tốt nghiệp Cao Đẳng Nâng cao MDIS hoặc Cao đẳng tương đương – IELTS 6.0 |
Cử nhân Danh dự ngành Sản phẩm Thời trang và Quảng Cáo (Top-up) | 18 | TBA | 28.885 | – Tốt nghiệp Cao Đẳng Nâng cao MDIS hoặc Cao đẳng tương đương – IELTS 6.0 |
KHOA SỨC KHỎE VÀ SINH HỌC | ||||
Chương trình học | Thời gian học (tháng) |
Kỳ nhập học | Học phí (SGD) |
Yêu cầu đầu vào |
Dự bị ngành Khoa học Y Sinh | 6 | Tháng 2,5,8,11 | 12.535 | – Tốt nghiệp THCS hoặc lớp 10, lớp 11
– IELTS 5.5 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường |
Cử nhân Danh dự ngành Khoa học Y sinh | 36 | Tháng 1,4 | 50.685 | – Hoàn thành chương trình Dự bị tại MDIS, tốt nghiệp THPT – IELTS 5.5 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường |
Cử nhân Danh dự ngành Khoa học Sức khỏe | 36 | Tháng 1,4 | 50.685 | – Tốt nghiệp Cao Đẳng Nâng cao MDIS hoặc Cao đẳng tương đương – IELTS 6.0 |
Cử nhân Danh dự ngành Khoa học Sức khỏe | 36 | Tháng 8 | 44.145 | – Tốt nghiệp Cao Đẳng Nâng cao MDIS hoặc Cao đẳng tương đương – IELTS 6.0 |
KHOA Y TẾ VÀ ĐIỀU DƯỠNG | ||||
Chương trình học | Thời gian học (tháng) |
Kỳ nhập học | Học phí (SGD) |
Yêu cầu đầu vào |
Dự bị ngành Khoa học Y Sinh | 6 | Tháng 2,5,8,11 | 12.535 | – Tốt nghiệp THCS hoặc lớp 10, lớp 11
– IELTS 5.5 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường |
Cao đẳng Quản trị Sức khỏe Y tế | 9 | TBA | 12.535 | – Hoàn thành chương trình Dự bị tại MDIS, tốt nghiệp THPT hoặc Cao đẳng tương đương – IELTS 5.5 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường |
Cử nhân Danh dự ngành Khoa học Sức khỏe | 9 | TBA | 12.535 | – Tốt nghiệp Cao Đẳng Quản trị Sức khỏe của MDIS hoặc Cao đẳng tương đương – IELTS 55 |
Cử nhân Danh dự ngành Khoa học Sức khỏe | 9 | TBA | 17.222 | – Tốt nghiệp Cao Đẳng Nâng cao MDIS hoặc Cao đẳng tương đương – IELTS 6.0 |
KHOA TRUYỀN THÔNG | ||||
Chương trình học | Thời gian học (tháng) |
Kỳ nhập học | Học phí (SGD) |
Yêu cầu đầu vào |
Dự bị ngành Truyền thông | 6 | Tháng 2,6 | 6.049,5 | – Tốt nghiệp THCS hoặc lớp 10, lớp 11
– IELTS 5.5 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường |
Cao Đẳng ngành Truyền thông | 7 | Tháng 1,5,10 | 11.118 | – Hoàn thành chương trình Cao đẳng hoặc, tốt nghiệp THPT – IELTS 5.5 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường |
Cử nhân Truyền thông, văn hóa và giao tiếp | 22 | Tháng 2,9 | 26.160 | – Tốt nghiệp Cao Đẳng Nâng cao MDIS hoặc Cao đẳng tương đương – IELTS 6.0 |
Cử nhân Danh dự ngành Sản xuất Phim và truyền hinh | 16 | Tháng 7,11 | 28.340 | – Tốt nghiệp Cao Đẳng Nâng cao MDIS hoặc Cao đẳng tương đương – IELTS 6.0 |
KHOA TÂM LÝ HỌC | ||||
Chương trình học | Thời gian học (tháng) |
Kỳ nhập học | Học phí (SGD) |
Yêu cầu đầu vào |
Dự bị ngành Tâm lý học | 6 | Tháng 2,6 | 6.049,5 | – Tốt nghiệp THCS hoặc lớp 10, lớp 11
– IELTS 5.5 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường |
Cao đẳng ngành Tâm lý học | 9 | Tháng 4,7,10 | 11.445 | – Tốt nghiệp THPT – IELTS 5.5 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường |
Cử nhân Danh dự ngành Tâm lý học | 18 | Tháng 7 | 39.785 | – Tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ/bằng cấp chuyên ngành – IELTS 6.0 |
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | |||||
Chương trình học | Thời gian học (tháng) |
Kỳ nhập học | Học phí (SGD) |
Yêu cầu đầu vào | |
Dự bị ngành CNTT | 7 | Tháng 2,6 | 7.630 | – Tốt nghiệp THCS hoặc lớp 10, lớp 11
– IELTS 5.5 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường |
|
Cao đẳng ngành CNTT | 7 | Tháng 1,5 | 11.118 | – Tốt nghiệp THPT – IELTS 5.5 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường |
|
Cử nhân danh dự An ninh Mạng | 16 | Tháng 7 | 25.070 | – Hoàn thành chương trình Cao đẳng Nâng cao ngành CNTT – IELTS 6.0 |
|
Cử nhân Trí tuệ Nhân tạo | 36 | Tháng 2,5 | 35.970 | – Tốt nghiệp THPT và có kinh nghiệm làm việc tương đương, hoằc hoàn thành Dự bị CNTT của MDIS – IELTS 6.0 |
|
Thạc sĩ An ninh Mạng | 12 | Tháng 6 | 29.212 | – Tốt nghiệp Đại học và có kinh nghiệm làm việc tương đương, hoằc hoàn thành Dự bị CNTT của MDIS – IELTS 6.0 |
KHOA QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN DU LỊCH NHÀ HÀNG | |||||
Chương trình học | Thời gian học (tháng) |
Kỳ nhập học | Học phí (SGD) |
Yêu cầu đầu vào | |
Dự bị ngành Quản trị Du lịch Khách sạn Nhà hàng | 7 | Tháng 2,5 | 9.374 | – Tốt nghiệp THCS hoặc lớp 10, lớp 11
– IELTS 5.5 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường |
|
Cao đẳng ngành Quản trị Du lịch Khách sạn Nhà hàng | 16 tháng (10 tháng lý thuyết và 6 tháng thực tập hưởng lương) |
Tháng 2,6,11 | 14,388 | – Tốt nghiệp THPT hoặc chương trình Cao đẳng – IELTS 5.5 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường |
|
Cử nhân danh dự ngành Quản trị DL và KS (Top-up) | 9 | Tháng 4,8,12 | 20.710 | – Hoàn thành chương trình Cao đẳng Nâng cao – IELTS 6.0 |
|
Thạc sĩ ngành Quản trị DL và KS | 12 | Tháng 2,6,10 | 23.762 | – Tốt nghiệp Đại học hoặc Đại học tương đương, – IELTS 6.0 |
KHOA GIÁO DỤC VÀ NGÔN NGỮ | |||||
Chương trình học | Thời gian học (tháng) |
Kỳ nhập học | Học phí (SGD) |
Yêu cầu đầu vào | |
Thạc sĩ Nghiên cứu Giáo dục | 12 | Tháng 3,10 | 28.122 | – Tốt nghiệp Đại học cùng chuyên ngành hoặc khác ngành có tối thiểu 1 năm kinh nghiệm làm việc, có thư giới thiệu của công ty
– IELTS 6.0 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TRỰC TUYẾN 100% | |||||
Chương trình học | Thời gian học (tháng) |
Kỳ nhập học | Học phí (SGD) |
Yêu cầu đầu vào | |
Thạc sĩ ngành Quản trị Kinh doanh (Leadership and Innovation) |
21 | Tháng 2,6 | 20.306,7 | – Tốt nghiệp Đại học – IELTS 6.0 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường |
|
Thạc sĩ ngành Quản trị Kinh doanh (Marketing) | 21 | Tháng 1,6 | 20.306,7 | – Tốt nghiệp Đại học – IELTS 6.0 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường |
CHƯƠNG TRÌNH LUYỆN CHỨNG CHỈ O LEVEL/ A LEVEL | |||||
Chương trình học | Thời gian học (tháng) |
Kỳ nhập học | Học phí (SGD) |
Yêu cầu đầu vào | |
Luyện thi chứng chỉ O level | 24 | Tháng 1 | 35.425 | Hoàn thành chương trình lớp 8, đủ 14 tuổi -IELTS 5.0 |
|
16 | Tháng 7 | 22.890 | Hoàn thành chương trình lớp 9, đủ 15 tuổi -IELTS 5.0 |
||
10 | Tháng 1 | 15.805 | Hoàn thành chương trình lớp 9, đủ 15 tuổi -IELTS 5.0 |
||
Luyện thi chứng chỉ A level | 24 | Tháng 1 | 42.728 | – Đạt 3 môn trong chương trình O Level, hoàn thành chương trình lớp 10 – IELTS 5.0 |
|
16 | Tháng 7 | 28.449 | |||
10 | Tháng 1 | 20.819 |
LUYỆN THI CHỨNG CHỈ IGCSE VÀ ADVANCED LEVEL | |||||
Chương trình học | Thời gian học (tháng) |
Kỳ nhập học | Học phí (SGD) |
Yêu cầu đầu vào | |
Luyện thi chứng chỉ IGCSE- lớp 7 | 12 | Tháng 1 | 18.748 | – Hoàn thành chương trình lớp 6
– IELTS 4.0 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường |
|
Luyện thi chứng chỉ IGCSE- lớp 8 | 12 | Tháng 1 | 18.748 | – Hoàn thành chương trình lớp 7
– IELTS 4.0 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường |
|
Luyện thi chứng chỉ IGCSE- lớp 10 | 12 | Tháng 1,7 | 17.496 | – Hoàn thành chương trình lớp 9
– IELTS 5.0 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường |
|
Luyện thi chứng chỉ IGCSE- Trung học Phổ thông | 24 | Tháng 1,7 | 36.936 | – Hoàn thành chương trình lớp 8
– IELTS 4.0 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường |
|
Luyện thi chứng chỉ IGCSE- Khóa Ngắn hạn | 5 | Tháng 1,7 | 5.616 | – Hoàn thành chương trình lớp 9
– IELTS 5.0 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường |
Phí đăng ký năm 2025: 490.5 SGD (không hoàn lại)