Học viện MDIS cập nhật chương trình học năm 2025

Viện Phát triển Quản lý Singapore (MDIS) là một tổ chức giáo dục tư thục lâu đời tại Singapore (1956), cung cấp các Khóa học Dự bị, Cao Đẳng, Cao Đẳng Nâng cao, các chương trình cấp bằng Cử nhân và Thạc sĩ được công nhận trên toàn cầu trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Học viện cung cấp hơn 70 chương trình giáo dục đại học có liên quan đến ngành thông qua quan hệ đối tác với tám đối tác đại học được công nhận trên toàn cầu từ Vương quốc Anh và Hoa Kỳ, giúp sinh viên sẵn sàng cho thị trường việc làm.

Học viện MDIS cập nhật chương trình học năm 2025

MDIS được chứng nhận EduTrust, chứng thực cho các tiêu chuẩn xuất sắc về giáo dục và kinh doanh mẫu mực của trường. Học viện đã được trao chứng nhận lần đầu tiên vào năm 2010 – sau đó được gia hạn thêm bốn năm vào các năm 2014, 2018 và 2023. MDIS cũng là một trong những Học viện giáo dục tư nhân (PEI) đầu tiên được đăng ký theo Khung đăng ký nâng cao.

CHƯƠNG TRÌNH HỌC NĂM 2025 TẠI MDIS

Chương trình học Thời gian học Kỳ nhập học Học phí
(SGD)
Yêu cầu đầu vào
Chứng chỉ Tiếng Anh chuyên nghiệp (cấp độ 1,2,3) 11 tuần/ cấp độ Tháng 1,4,7,9 4.251/ cấp độ Sinh viên làm bài kiểm tra đầu vào của trường để xét cấp độ
KHOA KINH TẾ
Chương trình học Thời gian học
(tháng)
Kỳ nhập học Học phí
(SGD)
Yêu cầu đầu vào
Dự bị ngành Quản trị Kinh Doanh 6 Tháng 2 và 6 6.049,5 – Tốt nghiệp THCS hoặc lớp 10, lớp 11
– IELTS 5.5 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường
Cao đẳng Quản trị Kinh Doanh 7 Tháng 1,3,5 11.118 – Tốt nghiệp THPT hoặc Cao Đẳng
– IELTS 5.5 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường
Cao Đẳng Nâng cao ngành Quản trị Kinh doanh 6 Tháng 3,5 11.118 – Tốt nghiệp Cao đẳng tại MDIS hoặc Cao đẳng tương đương
– IELTS 5.5 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường
Cử nhân Quản trị Kinh Doanh 20 Tháng 2,9 27.795 – Tốt nghiệp Cao Đẳng MDIS hoặc Cao đẳng tương đương
– IELTS 6.0 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường
Cử nhân Quản trị Sân bay hàng không 9 Tháng 4 17,985 – Tốt nghiệp Cao Đẳng MDIS hoặc Cao đẳng tương đương
– IELTS 6.0 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường
Cử nhân Kinh doanh và marketing năm cuối 9 Tháng 2, 9 19.075 – Tốt nghiệp Cao Đẳng Nâng cao MDIS hoặc Cao đẳng tương đương
– IELTS 6.0 
Thạc sĩ Quản trị Kinh Doanh 12 Tháng 2, 6 28.122 – Tốt nghiệp đại học, kinh nghiệm làm việc
– IELTS 6.0
KHOA KỸ THUẬT
Chương trình học Thời gian học
(tháng)
Kỳ nhập học Học phí
(SGD)
Yêu cầu đầu vào
Dự bị ngành Kỹ sư 6 Tháng 2,6 6.049,5 – Tốt nghiệp THCS hoặc lớp 10, lớp 11

IELTS 5.5 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường

Cử nhân Kỹ thuật Cơ Khí 36 Tháng 5 43.055 Tốt nghiệp THPT
IELTS 5.5 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường
Cử nhân Kỹ thuật Cơ Khí 24 Tháng 5 28.340 – Tốt nghiệp Cao đẳng liên quan đén Kỹ sư.
IELTS 5.5 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường
KHOA THỜI TRANG VÀ THIẾT KẾ
Chương trình học Thời gian học
(tháng)
Kỳ nhập học Học phí
(SGD)
Yêu cầu đầu vào
Dự bị ngành Thiết kế Thời trang 6 Tháng 2,6 6.049,5 – Tốt nghiệp THCS hoặc lớp 10, lớp 11

IELTS 5.5 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường

Cao đẳng Nâng cao ngành Thiết kế Thời trang và Marketing 9 Tháng 1,4,7,9 13.625 Tốt nghiệp THPT
IELTS 5.5 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường
Cử nhân Danh dự ngành Sản phẩm Thời trang và Quảng Cáo  18 Tháng 6, 11 34.335 – Tốt nghiệp Cao Đẳng Nâng cao MDIS hoặc Cao đẳng tương đương
– IELTS 6.0
Cử nhân Danh dự ngành Sản phẩm Thời trang và Quảng Cáo (Top-up) 18 TBA 28.885 – Tốt nghiệp Cao Đẳng Nâng cao MDIS hoặc Cao đẳng tương đương
– IELTS 6.0
KHOA SỨC KHỎE VÀ SINH HỌC 
Chương trình học Thời gian học
(tháng)
Kỳ nhập học Học phí
(SGD)
Yêu cầu đầu vào
Dự bị ngành Khoa học Y Sinh 6 Tháng 2,5,8,11 12.535 – Tốt nghiệp THCS hoặc lớp 10, lớp 11

IELTS 5.5 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường

Cử nhân Danh dự ngành Khoa học Y sinh 36 Tháng 1,4 50.685 – Hoàn thành chương trình Dự bị tại MDIS, tốt nghiệp THPT
– IELTS 5.5 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường
Cử nhân Danh dự ngành Khoa học Sức khỏe 36 Tháng 1,4 50.685 – Tốt nghiệp Cao Đẳng Nâng cao MDIS hoặc Cao đẳng tương đương
– IELTS 6.0
Cử nhân Danh dự ngành Khoa học Sức khỏe 36 Tháng 8 44.145 – Tốt nghiệp Cao Đẳng Nâng cao MDIS hoặc Cao đẳng tương đương
– IELTS 6.0
KHOA Y TẾ VÀ ĐIỀU DƯỠNG
Chương trình học Thời gian học
(tháng)
Kỳ nhập học Học phí
(SGD)
Yêu cầu đầu vào
Dự bị ngành Khoa học Y Sinh 6 Tháng 2,5,8,11 12.535 – Tốt nghiệp THCS hoặc lớp 10, lớp 11

IELTS 5.5 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường

Cao đẳng Quản trị Sức khỏe Y tế 9 TBA 12.535 – Hoàn thành chương trình Dự bị tại MDIS, tốt nghiệp THPT hoặc Cao đẳng tương đương
– IELTS 5.5 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường
Cử nhân Danh dự ngành Khoa học Sức khỏe 9 TBA 12.535 – Tốt nghiệp Cao Đẳng  Quản trị Sức khỏe của MDIS hoặc Cao đẳng tương đương
– IELTS 55
Cử nhân Danh dự ngành Khoa học Sức khỏe 9 TBA 17.222 – Tốt nghiệp Cao Đẳng Nâng cao MDIS hoặc Cao đẳng tương đương
– IELTS 6.0
KHOA TRUYỀN THÔNG
Chương trình học Thời gian học
(tháng)
Kỳ nhập học Học phí
(SGD)
Yêu cầu đầu vào
Dự bị ngành Truyền thông 6 Tháng 2,6 6.049,5 – Tốt nghiệp THCS hoặc lớp 10, lớp 11

IELTS 5.5 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường

Cao Đẳng ngành Truyền thông 7 Tháng 1,5,10 11.118 – Hoàn thành chương trình Cao đẳng hoặc, tốt nghiệp THPT
– IELTS 5.5 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường
Cử nhân Truyền thông, văn hóa và giao tiếp 22 Tháng 2,9 26.160 – Tốt nghiệp Cao Đẳng Nâng cao MDIS hoặc Cao đẳng tương đương
– IELTS 6.0
Cử nhân Danh dự ngành Sản xuất Phim và truyền hinh 16 Tháng 7,11 28.340 – Tốt nghiệp Cao Đẳng Nâng cao MDIS hoặc Cao đẳng tương đương
– IELTS 6.0
KHOA TÂM LÝ HỌC
Chương trình học Thời gian học
(tháng)
Kỳ nhập học Học phí
(SGD)
Yêu cầu đầu vào
Dự bị ngành Tâm lý học 6 Tháng 2,6 6.049,5 – Tốt nghiệp THCS hoặc lớp 10, lớp 11

IELTS 5.5 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường

Cao đẳng ngành Tâm lý học 9 Tháng 4,7,10 11.445 Tốt nghiệp THPT
IELTS 5.5 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường
Cử nhân Danh dự ngành Tâm lý học 18 Tháng 7 39.785 – Tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ/bằng cấp chuyên ngành
– IELTS 6.0
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Chương trình học Thời gian học
(tháng)
Kỳ nhập học Học phí
(SGD)
Yêu cầu đầu vào
Dự bị ngành CNTT 7 Tháng 2,6 7.630 – Tốt nghiệp THCS hoặc lớp 10, lớp 11

IELTS 5.5 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường

Cao đẳng ngành CNTT 7 Tháng 1,5 11.118 Tốt nghiệp THPT
IELTS 5.5 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường
Cử nhân danh dự An ninh Mạng 16 Tháng 7 25.070 – Hoàn thành chương trình Cao đẳng Nâng cao ngành CNTT
– IELTS 6.0
Cử nhân Trí tuệ Nhân tạo 36 Tháng 2,5 35.970 – Tốt nghiệp THPT và có kinh nghiệm làm việc tương đương, hoằc hoàn thành Dự bị CNTT của MDIS
– IELTS 6.0
Thạc sĩ An ninh Mạng 12 Tháng 6 29.212 – Tốt nghiệp Đại học và có kinh nghiệm làm việc tương đương, hoằc hoàn thành Dự bị CNTT của MDIS
– IELTS 6.0
KHOA QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN DU LỊCH NHÀ HÀNG
Chương trình học Thời gian học
(tháng)
Kỳ nhập học Học phí
(SGD)
Yêu cầu đầu vào
Dự bị ngành Quản trị Du lịch Khách sạn Nhà hàng 7 Tháng 2,5 9.374 – Tốt nghiệp THCS hoặc lớp 10, lớp 11

IELTS 5.5 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường

Cao đẳng ngành Quản trị Du lịch Khách sạn Nhà hàng 16 tháng
(10 tháng lý thuyết và 6 tháng thực tập hưởng lương)
Tháng 2,6,11 14,388 Tốt nghiệp THPT hoặc chương trình Cao đẳng
IELTS 5.5 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường
Cử nhân danh dự ngành Quản trị DL và KS (Top-up) 9 Tháng 4,8,12 20.710 – Hoàn thành chương trình Cao đẳng Nâng cao
– IELTS 6.0
Thạc sĩ ngành Quản trị DL và KS  12 Tháng 2,6,10 23.762 – Tốt nghiệp Đại học hoặc Đại học tương đương,
– IELTS 6.0
KHOA GIÁO DỤC VÀ NGÔN NGỮ
Chương trình học Thời gian học
(tháng)
Kỳ nhập học Học phí
(SGD)
Yêu cầu đầu vào
Thạc sĩ Nghiên cứu Giáo dục 12 Tháng 3,10 28.122 – Tốt nghiệp Đại học cùng chuyên ngành  hoặc khác ngành có tối thiểu 1 năm kinh nghiệm làm việc, có thư giới thiệu của công ty

IELTS 6.0

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TRỰC TUYẾN 100% 
Chương trình học Thời gian học
(tháng)
Kỳ nhập học Học phí
(SGD)
Yêu cầu đầu vào
Thạc sĩ ngành Quản trị Kinh doanh
(Leadership and Innovation)
21 Tháng 2,6 20.306,7 – Tốt nghiệp Đại học
IELTS 6.0 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường
Thạc sĩ ngành Quản trị Kinh doanh (Marketing) 21 Tháng 1,6 20.306,7 – Tốt nghiệp Đại học
IELTS 6.0 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường
CHƯƠNG TRÌNH LUYỆN CHỨNG CHỈ O LEVEL/ A LEVEL
Chương trình học Thời gian học
(tháng)
Kỳ nhập học Học phí
(SGD)
Yêu cầu đầu vào
Luyện thi chứng chỉ O level 24 Tháng 1 35.425 Hoàn thành chương trình lớp 8, đủ 14 tuổi
-IELTS 5.0
16 Tháng 7 22.890 Hoàn thành chương trình lớp 9, đủ 15 tuổi
-IELTS 5.0
10 Tháng 1 15.805 Hoàn thành chương trình lớp 9, đủ 15 tuổi
-IELTS 5.0
Luyện thi chứng chỉ A level 24 Tháng 1 42.728 – Đạt 3 môn trong chương trình O Level, hoàn thành chương trình lớp 10
– IELTS 5.0
16 Tháng 7 28.449
10 Tháng 1 20.819
LUYỆN THI CHỨNG CHỈ IGCSE VÀ ADVANCED LEVEL
Chương trình học Thời gian học
(tháng)
Kỳ nhập học Học phí
(SGD)
Yêu cầu đầu vào
Luyện thi chứng chỉ IGCSE- lớp 7 12 Tháng 1 18.748 – Hoàn thành chương trình lớp 6

IELTS 4.0 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường

Luyện thi chứng chỉ IGCSE- lớp 8 12 Tháng 1 18.748 – Hoàn thành chương trình lớp 7

IELTS 4.0 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường

Luyện thi chứng chỉ IGCSE- lớp 10 12 Tháng 1,7 17.496 – Hoàn thành chương trình lớp 9

IELTS 5.0 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường

Luyện thi chứng chỉ IGCSE- Trung học Phổ thông 24 Tháng 1,7 36.936 – Hoàn thành chương trình lớp 8

IELTS 4.0 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường

Luyện thi chứng chỉ IGCSE- Khóa Ngắn hạn 5 Tháng 1,7 5.616 – Hoàn thành chương trình lớp 9

IELTS 5.0 Hoặc vượt qua bài kiểm tra Tiếng Anh đầu vào của trường

Phí đăng ký năm 2025: 490.5 SGD (không hoàn lại)

Rate this post
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN
Họ và tên *
Địa chỉ *
Điện thoại*
Email *
Nước du học
Các lưu ý khác
0907906776