Bạn hiện vẫn đang ấp ủ kế hoạch du học Singapore 2020 này thì cùng Du học DTS cập nhật học phí các khóa học của Học viện PSB Singapore để tính toán chi phí và có những lựa chọn học tập phù hợp nhé.
Là một trong những học viện tư thục có chất lượng đào tạo tốt nhất tại Singapore, Học viện PSB tự hào mang đến hơn 50 khóa học với các chuyên ngành đa dạng, phù hợp với nhiều lựa chọn của sinh viên.
Lí do chọn Học viện PSB khi du học Singapore 2020?
- Được thành lập năm 1964 bởi Cố thủ tướng Lý Quang Diệu
- Trường có 2 campus với các chức năng và khóa học khác nhau gồm City campus – các khóa học về kinh tế, du lịch khách sạn và STEM campus – các khóa học về kĩ thuật
- Hơn 12,000 sinh viên (59% sinh viên Sing + 41% sinh viên quốc tế)
- Đa dạng ngành nghề, nổi trội về khối ngành Công nghệ & Kỹ thuật
- Học bậc Đại học và thạc sỹ tại PSB và lấy bằng cấp của đối tác danh tiếng từ Úc và Anh
- Có 5 chương trình đào tạo Thạc sỹ
- Luôn nằm trong top các trường tư thục tốt nhất
- Quan tâm sự phát triển của sinh viên
- Lộ trình chuyển tiếp sang các nước dễ dàng và thuận lợi
Cập nhật học phí Học viện PSB Singapore 2020
Khóa học |
Thời gian học |
Học phí SGD |
Điều kiện đầu vào |
Tiếng Anh (level 1 – 5) |
6 – 8 tuần/ cấp độ |
$2,675/ level |
Học xong lớp 8 Hoàn thành bài kiểm tra đầu vào |
Tiếng Anh (level 6) |
3 tháng |
4,280 |
IELTS 5.5 (không band nào dưới 5.0) hoặc xong level 5 của PSB |
IGCSE |
12 tháng |
19,260 |
Hoàn thành lớp 9 IELTS 5.0 |
Chứng chỉ Kinh doanh |
6 tháng |
4,280 |
Hoàn thành lớp 9 IELTS 5.5 |
Chứng chỉ Truyền thông |
|||
Chứng chỉ khóa dự bị Kỹ thuật |
|||
Chứng chỉ Công nghệ thông tin |
|||
Chứng chỉ Thể dục thể thao |
|||
Khóa dự bị Khoa học đời sống |
6 tháng |
10,525.80 |
Hoàn thành lớp 10, GPA 7.0 hoặc hoàn thành lớp 11, GPA 6.5 IELTS 5.5 |
Chương trình Cao đẳng và Sau đại học |
|||
Cao đẳng QTKD (Tổng quát) |
9 tháng |
11,556 |
Tốt nghiệp THPT hoặc hoàn thành Certificate của PSB IELTS 5.5 (không band nào dưới 5.0) |
Cao đẳng QTKD (Kế toán & Tài chính) |
|||
Cao đẳng Truyền thông |
|||
Cao đẳng Quản trị nhà hàng khách sạn |
|||
Cao đẳng QTKD (Digital Marketing) |
|||
Cao đẳng Công nghệ Kỹ thuật Điện |
12,840 |
||
Cao đẳng Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|||
Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp |
|||
Cao đẳng Công nghệ thông tin |
10,743 |
||
Cao đẳng An minh mạng và Biện pháp pháp y |
|||
Cao đẳng Thể dục thể thao |
10,593 |
||
Cao đẳng Quản trị truyền thông (không có pathway) |
11,556 |
||
Cao đẳng Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu |
18 tháng (gồm 6 tháng thực tập hoặc làm đồ án) |
11,556 |
|
Chương trình sau đại học Quản trị chuỗi cung ứng và Logistics toàn cầu |
9 tháng |
11,525.18 |
Tốt nghiệp Đại học IELTS 6.0, không band nào dưới 5.5 |
Chương trình nhận bằng Newcastle, Úc |
|||
Cử nhân ngành kinh doanh – Lãnh đạo – Quản trị và Marketing – Kinh doanh quốc tế – Khởi nghiệp |
16 tháng |
28,076.8 |
Hoàn thành Diploma của PSB hoặc tương đương IELTS 6.0 (không band nào dưới 6.0) |
Cử nhân thương mại (Kế toán) |
|||
Cử nhân công nghệ thông tin (CNTT doanh nghiệp, ứng dụng và phát triển phần mềm) |
16 tháng |
27,734.4 |
|
Kỹ sư Điện – Điện tử |
36 tháng |
67,709.60 |
|
Kỹ sư Cơ khí |
|||
Cử nhân truyền thông (PR và Báo chí) |
16 tháng |
28,076.8 |
Hoàn thành Diploma PSB hoặc tương đương IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0) |
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh |
12 tháng |
29,147 |
Tốt nghiệp ĐH IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0) |
Chương trình nhận bằng University of Wollongong, Úc |
|||
Cử nhân thương mại – Tài chính – Quản trị và Marketing – Quản trị chuỗi cung ứng |
16 tháng |
27,734.4 |
Hoàn thành Diploma của PSB hoặc tương đương IELTS 6.0 (Listening and Writing: 6.0; Speaking and Listening: 5.0) |
Chương trình nhận bằng Edith Cowan University, Úc |
|||
Cử nhân khoa học An ninh mạng |
16 tháng |
25,680 |
Hoàn thành Diploma của PSB hoặc tương đương IELTS 6.0 (không band nào dưới 6.0) |
Chứng chỉ an ninh mạng |
4 tháng |
9,202 |
Tốt nghiệp ĐH IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0) |
Thạc sĩ An ninh mạng |
16 tháng |
32,100 |
|
Chương trình nhận bằng La Trobe, Úc |
|||
Cử nhân Khoa học y sinh |
24 tháng |
47,508 |
Hoàn thành Foundation Diploma của PSB hoặc tương đương IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0) |
Cử nhân khoa học (Công nghệ sinh học) |
|||
Cử nhân khoa học (Khoa học dược phẩm) |
|||
Chương trình nhận bằng Coventry University, UK |
|||
Cử nhân nghệ thuật (danh dự) Kế toán và Tài chính |
16 tháng |
21,571.20 |
Hoàn thành PSB Diploma hoặc tương đương IELTS 6.0 (không band nào dưới 5.5) |
Cử nhân nghệ thuật (danh dự) Kinh doanh và Tài chính |
|||
Cử nhân nghệ thuật (danh dự) Kinh doanh và Marketing |
|||
Cử nhân nghệ thuật (danh dự) Digital Marketing |
|||
Cử nhân nghệ thuật (danh dự) Quản trị nhà hàng khách sạn |
|||
Cử nhân Logistics toàn cầu (Top-up) |
|||
Cử nhân (danh dự) Truyền thông |
|||
Kỹ sư (danh dự) Điện – Điện tử |
24,524.40 |
||
Kỹ sư (danh dự) Cơ khí |
|||
Cử nhân (danh dự) Khoa học máy tính |
|||
Cử nhân (danh dự) Đạo đức Hack và An ninh mạng |
|||
Thạc sĩ QTKD Kỹ thuật |
12 tháng |
21,828 |
Tốt nghiệp ĐH ngành liên quan IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0) |
Thạc sĩ QTKD toàn cầu |
12 tháng |
27,175.86 |
Tốt nghiệp ĐH IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0) |
Chương trình nhận bằng Edinburgh Napier, UK |
|||
Cử nhân (danh dự) Quản trị nhà hàng khách sạn (Top-up) |
12 tháng |
18,585.9 |
Hoàn thành Diploma in Hospitality của PSB hoặc tương đương IELTS 6.0 (không band nào dưới 5.5) |
Cử nhân Thể dục thể thao (Top-up) |
16 tháng |
26,450.4 |
Hoàn thành Diploma Sport and Life Science của PSB hoặc tương đương IELTS 6.0 (không band nào dưới 5.5) |
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh quốc tế |
12 tháng |
21,186 |
Tốt nghiệp ĐH IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0) |
Chương trình nhận bằng Massey University, New Zealand |
|||
Thạc sĩ phân tích dữ liệu |
12 tháng |
27,071 |
Tốt nghiệp ĐH IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0) |
Trên đây là các thông tin về học phí mới cập nhật tại Học viện PSB Singapore. Liên hệ Du học DTS để được tư vấn thêm về lộ trình học, cũng như được tư vấn và hỗ trợ quy trình hồ sơ và thủ tục nhập học nhé.