Tổng quan Đại học International Medical University Malaysia (IMU)

Đại học Y khoa Quốc tế IMU là cơ sở giáo dục tư nhân đào tạo ngành y nổi tiếng và lâu đời nhất tại Malaysia. Sinh viên không chỉ có thể học chương trình Cử nhân Y khoa tại Malaysia, trường còn tạo điều kiện để sinh viên có thể chuyển tiếp sang các quốc gia như Úc, Ireland, Canada và UK để hoàn thành khóa học. Cùng Du học DTS khám phá thêm về cơ hội học tập tại trường Đại học IMU này nhé. 

Giới thiệu Đại học Y khoa Quốc tế IMU 

Đại học IMU ra đời vào năm 1992 với một chương trình đặc biệt cho phép sinh viên Malaysia bắt đầu học y tại Malaysia, sau đó chuyển tiếp sang một trong năm trường y nổi tiếng trên thế giới. Nhờ đó, sinh viên có cơ hội trải nghiệm môi trường học tập quốc tế.

Từ đó đến nay, IMU đã phát triển mạnh mẽ và liên kết với hơn 35 trường đại học uy tín ở nhiều quốc gia như Úc, Canada, Trung Quốc, Ireland, New Zealand, Anh và Mỹ. Điều này mang lại cho sinh viên nhiều lựa chọn và cơ hội học tập đa dạng hơn.

Tổng quan Đại học International Medical University Malaysia (IMU)

IMU đang mở rộng các chương trình đào tạo, tập trung vào những lĩnh vực giao thoa giữa sức khỏe con người, động vật và môi trường. Điều này giúp sinh viên có cái nhìn toàn diện hơn và chuẩn bị tốt hơn cho một thế giới mà các yếu tố này ngày càng liên kết chặt chẽ với nhau.

Đại học IMU đạt Tiger 5 xuất sắc trong xếp hạng của SERATA (Cơ quan kiểm định chuyên môn tại Malaysia). Đồng thời, trường cũng được đánh giá 5 sao trên bảng xếp hạng QS. Với hơn 40 trường đại học đối tác cùng 244 đối tác công nghiệp, sinh viên có thể dễ dàng chuyển tiếp đi các nước để hoàn thành chương trình học, cũng như có nhiều cơ hội việc làm hơn sau khi tốt nghiệp tại trường. 

Các khoa của trường Đại học IMU

Thế mạnh của trường là các ngành học về Y khoa, Nha khoa, Khoa học sức khỏe. Bên cạnh đó, trường cũng đa dạng thêm ngành học để sinh viên có thêm nhiều lựa chọn như Kinh tế, Công nghệ, Tâm lý học, Khoa học xã hội. 

Mỗi khoa có nhiều ngành học để sinh viên có thể tham khảo và lựa chọn như sau:

School of Alternative and Complementary Medicine

Khoa Y học Thay thế và Bổ sung

Acupuncture (MSc) – Châm cứu (Thạc sĩ)

Chinese Medicine – Y học Trung Quốc

Chiropractic – Thần kinh cột sống

School of Dentistry

Khoa Nha

Dentistry – Bác sĩ nha khoa

Endodontics (Postgraduate Diploma) – Nội nha (Bằng sau đại học)

Implant Dentistry (Postgraduate Diploma) – Nha khoa cấy ghép (Bằng sau đại học)

Prosthodontics (Postgraduate Diploma) – Phục hình răng giả (Bằng sau đại học)

School of Health Sciences

Khoa học Sức khỏe

Biomedical Science – Khoa học Y sinh

Diabetes Management & Education (Postgraduate Diploma) – Quản lý & Giáo dục Bệnh tiểu đường (Bằng sau đại học)

Dietetics with Nutrition – Chế độ ăn kiêng và dinh dưỡng

Medical Biotechnology – Công nghệ sinh học y tế

Nursing – Điều dưỡng

Nutrition – Dinh dưỡng

School of Medicine

Khoa Y

Bioveterinary Sciences – Khoa học thú y sinh học

Medicine – Y học

Public Health (MSc) – Y tế công cộng (Thạc sĩ)

School of Pharmacy

Khoa Dược

Analytical & Pharmaceutical Chemistry (MSc) – Hóa học phân tích và dược phẩm (Thạc sĩ)

Hóa học phân tích và dược phẩm (Thạc sĩ)

Molecular Medicine (MSc) – Y học phân tử (Thạc sĩ)

Pharmaceutical Chemistry – Hóa học dược phẩm

Pharmacy – Dược phẩm

Pharmacy Practice (Master) – Thực hành dược phẩm (Thạc sĩ)

School of Business and Technology

Khoa Kinh tế và Kỹ thuật

Business Administration in Healthcare Management (Postgraduate Certificate/Postgraduate Diploma/Masters) – Quản trị kinh doanh trong quản lý chăm sóc sức khỏe (Chứng chỉ sau đại học và thạc sĩ)

Business Administration with Healthcare Management – Quản trị kinh doanh với quản lý chăm sóc sức khỏe

Digital Health – Sức khỏe số

Health Informatics & Analytics (Postgraduate Certificate/Postgraduate Diploma/Masters) – Tin học và phân tích sức khỏe (Chứng chỉ sau đại học và thạc sĩ)

School of Psychology and Social Sciences

Khoa Tâm lý và Khoa học xã hội

Clinical Psychology (Master) – Tâm lý học lâm sàng (Thạc sĩ)

Communication with Health – Giao tiếp với sức khỏe

Counselling (Master) – Tư vấn (Thạc sĩ)

Psychology – Tâm lý học

Centre for Pre-University Studies

Khoa Dự bị đại học

Foundation in Arts – Dự bị Nghệ thuật

Foundation in Science – Dự bị Khoa học

Khoa Sau đại học Thạc sĩ/ Tiến sĩ nghiên cứu:

Health Professions Education (PhD) – Giáo dục nghề nghiệp y tế (Tiến sĩ)

Healthcare Management (PhD) – Quản lý chăm sóc sức khỏe (Tiến sĩ)

Medical & Health Sciences (MSc/PhD) – Khoa học y tế và sức khỏe (Thạc sĩ/Tiến sĩ)

Thông tin chi tiết về các khóa học tại trường

Thông tin chi tiết về thời gian học, học phí và điều kiện đầu vào của các khóa học tại trường Đại học IMU như sau:

Ngành học Thời gian học Học phí

(RM)

Điều kiện đầu vào Khóa khai giảng
School of Alternative and Complementary Medicine
Bachelor of Science (Hons) in Chiropractic 5 năm 70,600/ năm Tốt nghiệp THPT

IELTS 5.5

Tháng 4 và 9
Bachelor of Chinese Medicine (Honours) 5 năm 32,000/ năm Tốt nghiệp THPT

IELTS 5.5

Tháng 2, 4, 7 và 9
Master of Science in Acupuncture 1.5 – 3 năm 58,500 Tốt nghiệp ĐH Y, Y học Trung Quốc, Khoa học Y tế hoặc liên quan

IELTS 5.0

Tháng 9
School of Dentistry
Bachelor of Dental Surgery 5 năm 143,400/ năm Tốt nghiệp THPT

IELTS 6.5 (không kĩ năng nào dưới 6.0)

Tháng 2 và 9
School of Health Sciences
Bachelor of Science (Hons) in Biomedical Science 3 năm 47,000/ năm Tốt nghiệp THPT

IELTS 5.5

Tháng 7 và 9
Bachelor of Science (Hons) in Dietetics with Nutrition 4 năm 54,000/ năm Tốt nghiệp THPT

IELTS 5.5

Tháng 7 và 9
Bachelor of Applied Science (Hons) in Medical Biotechnology 3 năm 47,000/ năm Tốt nghiệp THPT

IELTS 5.5

Tháng 7 và 9
Bachelor of Nursing (Hons) 4 năm 24,750/ năm Hoàn thành Dự bị

IELTS 5.5

Tháng 9
Bachelor of Science (Hons) in Nutrition 3 năm 47,000/ năm Tốt nghiệp THPT

IELTS 5.5

Tháng 7 và 9
Postgraduate Diploma in Diabetes Management and Education 1 – 3 năm 27,900 Tốt nghiệp ĐH liên quan

IELTS 5.0

Tháng 3 và 7
School of Medicine
Bachelor of Science in Bioveterinary Science (Honours) 3 năm 222,750 Tốt nghiệp THPT

IELTS 5.5

Tháng 10
Bachelor of Medicine & Bachelor of Surgery (MBBS) 5 năm 134,500/ năm Tốt nghiệp THPT

IELTS 6.5

Tháng 2 và 9
Bachelor in Medical Sciences (Hons) 3 năm 44,500/ năm Tốt nghiệp THPT

IELTS 6.5

Tháng 2 và 9
Master of Science in Public Health 1 năm 52,000 Tốt nghiệp ĐH liên quan

IELTS 5.0

Tháng 3 và 9
School of Pharmacy
Bachelor of Science (Hons) in Pharmaceutical Chemistry 3 năm 47,000/ năm Tốt nghiệp THPT

IELTS 5.5

Tháng 2, 4, 7, và 9
Bachelor of Pharmacy (Honours) 4 năm 58,250/ năm Tốt nghiệp THPT

IELTS 6.0 (không kĩ năng nào dưới 5.5)

Tháng 7 và 9
Master of Science in Analytical and Pharmaceutical Chemistry 1 năm 55,900 Tốt nghiệp ĐH liên quan

IELTS 5.0

Tháng 3 và 9
Master of Science in Molecular Medicine 1 năm 52,000 Tốt nghiệp ĐH liên quan

IELTS 5.0

Tháng 3 và 9
Master in Pharmacy Practice 1 năm 52,000 Tốt nghiệp ĐH liên quan

IELTS 5.0

Tháng 3 và 9
School of Business and Technology
Bachelor of Business Administration with Healthcare Management (Hons) 3 năm 20,400/ kì Tốt nghiệp THPT

IELTS 5.5

Tháng 2, 4, 7, và 9
Bachelor in Digital Health (Hons) 3 năm 19,350/ kì Tốt nghiệp THPT

IELTS 5.5

Tháng 2, 4, 7, và 9
Postgraduate Certificate / Postgraduate Diploma / Master of Business Administration in Healthcare Management 6 – 15 tháng Post Cert: 30,450

Post Dip: 17,400

Master: 18,850

Tốt nghiệp ĐH liên quan

IELTS 6.0

Tháng 3 và 9
Postgraduate Certificate/ Postgraduate Diploma / Master in Health Informatics and Analytics 6 tháng – 1 năm  Post Cert: 28,600

Post Dip: 10,400

Master: 13,000

Tốt nghiệp ĐH liên quan

IELTS 5.5

Tháng 9
School of Psychology and Social Sciences
Bachelor of Communication with Health (Honours) 3 năm 18,000/ kì Tốt nghiệp THPT

IELTS 5.0

Tháng 2, 4, 7, và 9
Bachelor of Science (Hons) in Psychology 3 năm 14,750/ kì Tốt nghiệp THPT

IELTS 5.5

Tháng 2, 4, 7, và 9
Master of Counselling 2-5 năm 67,500 Tốt nghiệp ĐH liên quan

IELTS 5.0

Tháng 9
Master of Clinical Psychology 2 năm 84,000 Tốt nghiệp ĐH liên quan

IELTS 5.0

Tháng 9
Khoa dự bị
Foundation in Arts 1 năm 30,900 IELTS 5.0 Tháng 4, 7, 9
Foundation in Science 30,900 IELTS 5.0 Tháng 4, 7, 9
Postgraduate Studies (Nghiên cứu)
MSc in Medical and Health Sciences 1 năm 21,500/ năm Tốt nghiệp ĐH liên quan

IELTS 5.0

Tuần đầu tiên mỗi tháng
PhD in Medical and Health Sciences 3 năm 28,100/ năm Tốt nghiệp Thạc sĩ liên quan

IELTS 5.0

Tuần đầu tiên mỗi tháng
Doctor of Philosophy in Healthcare Management 3 năm 28,100/ năm Tốt nghiệp Thạc sĩ liên quan

IELTS 6.0

Mỗi tháng
Doctor of Philosophy in Health Professions Education 3 năm 28,100/ năm Tốt nghiệp Thạc sĩ liên quan

IELTS 5.0

Mỗi tháng

Du học Malaysia là một trong những quốc gia có chính sách và thủ tục visa đơn giản, không yêu cầu phức tạp và không chứng minh tài chính, tỷ lệ visa cao và chi phí du học thấp. Nếu các bạn sinh viên hiện đang quan tâm đến việc du học ở nước ngoài, đặc biệt là nhóm ngành về y tế có thể tham khảo và lựa chọn các khóa học tại Đại học Y tế quốc tế IMU Malaysia. 

Để được tư vấn chi tiết hơn về thủ tục và cách thức xin visa nhập học tại trường, vui lòng liên hệ hotline 0907.906.776 hoặc để lại thông tin theo form bên dưới.

Rate this post
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN
Họ và tên *
Địa chỉ *
Điện thoại*
Email *
Nước du học
Các lưu ý khác
0907906776