Học viện Quản lý và Phát triển Singapore (MDIS) chắc hẳn không quá xa lạ đối với các bạn học sinh, sinh viên Việt Nam bởi vô vàng những điểm nổi bật như chương trình đào tạo chất lượng, lộ trình học rút ngắn, bằng cấp giá trị, học phí hợp lý và hệ thống trang thiết bị hiện đại,…. Vào năm học 2022 tới đây, Học viện MDIS Singapore sẽ có những thay đổi gì mới, cùng du học DTS tìm hiểu ngay nhé!
Chương trình học của Học viện MDIS Singapore năm 2022 có gì hot?
- Năm 2022 Học viện MDIS Singapore bổ sung thêm một số chuyên ngành mới phù hợp với xu hướng chọn ngành của giới trẻ hiện nay. Các chuyên ngành mới có thể được kể đến như Quản trị nhân sự, Quản lý chuỗi cung ứng, Tâm lý học hành vi, Thiết kế trang sức,….
- Bên cạnh việc liên kết các trường đại học danh tiếng tại Anh, trường còn mở rộng liên kết với đối tác cấp bằng từ Mỹ như Đại học Central Oklahoma – một trong những trường được đánh giá cao tại Mỹ
- Mở thêm các chương trình học dành cho học sinh từ 12 tuổi muốn tiếp cận chương trình học chất lượng tại Đảo quốc Sư tử ngay từ cấp 2.
- Nâng cấp chất lượng đào tạo các khóa học Online thông qua hệ thống Website của trường như Blackboard và công nghệ Video Streaming.
- Nhiều suất học bổng tại Học viện MDIS được triển khai nhằm hỗ trợ tài chính cho học sinh, sinh viên Việt Nam.
- Tạo cơ hội thuận lợi cho sinh viên nếu muốn chuyển tiếp các nước khác như Anh, Mỹ trong quá trình du học.
Thông tin chi tiết về học phí và các khóa học của học viện MDIS năm 2022.
Chương trình học | Thời gian học | Học phí
SGD |
Khai giảng | Yêu cầu đầu vào |
KHOA KINH TẾ |
||||
Tiến sĩ kinh tế
(Nhận bằng Teesside University, UK) |
27 tháng | 52,897 | Tháng 01, 12 | Hoàn tất Thạc sĩ
Có 3 năm kinh nghiệm quản lí Gửi 1 bài nghiên cứu để đánh giá Phỏng vấn với trường IELTS 6.5 (không band dưới 5.5) |
Thạc sĩ MBA (Online)
– Lãnh đạo và đổi mới – Marketing (Nhận bằng Edinburgh Napier University, UK) |
21 tháng | 19,934 | Tháng 01, 05, 09 | Tốt nghiệp Đại học và hơn 2 năm kinh nghiệm
Hoặc trên 30 tuổi và có 8 năm kinh nghiệm IELTS 6.0 (không band dưới 5.5) |
Thạc sĩ MBA
(Nhận bằng University of Sunderland, UK) |
12 tháng | 27,820 | Tháng 01, 05, 09 | Tốt nghiệp Đại học hoặc bằng cấp tương đương
IELTS 6.0 (không band dưới 5.5) |
[MỚI] Thạc sĩ MBA chuyên ngành:
– Quản lý nhân sự – Quản lý chuỗi cung ứng (Nhận bằng University of Sunderland, UK) |
12 tháng | 27,820 | Tháng 01, 09 | Tốt nghiệp Đại học liên quan hoặc bằng cấp tương đương
IELTS 6.0 (không band dưới 5.5) |
Thạc sĩ MBA chuyên ngành Tài chính ngân hàng
(Nhận bằng Bangor University, UK) |
12 tháng | 25,145 | Tháng 03 | Tốt nghiệp Đại học
Hoặc trên 30 tuổi và có 8 năm kinh nghiệm việc làm IELTS 6.0 (không band nào dưới 5.5) |
Thạc sĩ MBA chuyên ngành Marketing quốc tế
(Nhận bằng Bangor University, UK) |
||||
[MỚI] Thạc sĩ MBA (Online)
(Nhận bằng University of Central Oklahoma, USA) |
16 tháng | 30,816 | Tháng 01, 08 | Tốt nghiệp Đại học với GPA 2.75/4
Nộp bài luận cá nhân 500 từ CV cá nhân IELTS 6.5 |
Cử nhân Kinh tế và Marketing (Top-up)
(Nhận bằng University of Sunderland, UK) |
9 tháng | 17,120 | Tháng 03, 06, 11 | Hoàn thành Cao đẳng nâng cao tại MDIS hoặc tương đương
IELTS 6.0 (không band dưới 5.5) |
Cử nhân Kinh tế và Quản lí (Top-up)
(Nhận bằng University of Sunderland, UK) |
18 tháng | 22,470 | Tháng 03, 08, 11 | Hoàn thành Cao đẳng tại MDIS hoặc tương đương
IELTS 6.0 (không band dưới 5.5) |
Cử nhân Hàng không và Quản lí sân bay (Top-up)
(Nhận bằng Teesside University, UK) |
9 tháng | 16,050 | Tháng 04, 10 | Tốt nghiệp ĐH liên quan Du lịch hoặc Kinh tế
Hoàn thành Cao đẳng nâng cao tại MDIS hoặc tương đương IELTS 6.0 (không band dưới 5.5) |
Cử nhân Kinh tế và Tài chính
(Nhận bằng Bangor University, UK) |
16 tháng
24 tháng |
35,310
25,894 |
Tháng 02 | 24 tháng: Alevel, tốt nghiệp THPT hoặc hoàn thành Dự bị đại học
16 tháng : Hoàn thành Cao đẳng IELTS 6.0 (không band dưới 5.5) |
Cử nhân Kế toán và Tài chính
(Nhận bằng Bangor University, UK) |
36,380
26,964 |
|||
Cao đẳng nâng cao Quản trị kinh doanh
(Nhận bằng MDIS) |
6 tháng | 9,630 | Tháng 03, 05, 10 | Hoàn tất Cao đẳng MDIS hoặc tương đương
IELTS 5.5 |
Cao đẳng Quản trị kinh doanh | 7 tháng | 8,025 | Tháng 02, 05, 08, 10 | Tốt nghiệp THPT, Alevel, hoặc hoàn tất Dự bị Đại học MDIS và tương đương
IELTS 5.5 |
Dự bị Đại học STEMA | 6 tháng | 4,494 | Tháng 02, 06, 09, 11 | Hoàn tất lớp 9 ở VN
IELTS 5.5 |
KHOA TRUYỀN THÔNG |
||||
Cử nhân Sản xuất truyền thông truyền hình
(Nhận bằng Teesside University, UK) |
16 tháng
8 tháng |
26,215
13,910 |
Tháng 06, 11 | 16 tháng: Hoàn tất Cao đẳng ngành truyền thông hoặc tương đương
8 tháng: Hoàn tất Cao đẳng nâng cao ngành truyền thông hoặc tương đương IELTS 6.0 (không band dưới 5.5) |
Cử nhân Truyền thông đại chúng và văn hóa
(Nhận bằng University of Sunderland, UK) |
27 tháng
18 tháng 9 tháng |
34,775
24,075 15,301 |
Tháng 03, 06, 09 | – 27 tháng: Hoàn tất Dự bị Đại học
– 18 tháng: Hoàn tất Cao đẳng nâng cao MDIS hoặc tương đương – 9 tháng: Hoàn tất Cao đẳng Polytechnic hoặc tương đương IELTS 6.0 (không band dưới 5.5) |
Cao đẳng nâng cao Truyền thông
Nhận bằng MDIS |
7 tháng | 8,025 | Tháng 02, 05, 08, 11 | Hoàn tất Dự bị Đại học hoặc tốt nghiệp THPT
IELTS 5.5 |
Dự bị Đại học | 6 tháng | 7,490 | Tháng 02, 05, 08, 11 | Hoàn tất lớp 9 ở VN
IELTS 5.5 |
KHOA TÂM LÝ |
||||
[MỚI] Cử nhân Khoa học Tâm lý học hành vi
(Nhận bằng University of Roehampton, UK) |
12 tháng | 22,684 | Tháng 06, 08 | Hoàn tất Cao đẳng Tâm lý học tại MDIS hoặc tương đương
IELTS 6.0 ( không band dưới 5.5) |
Cao đẳng nâng cao Tâm lý học
(Nhận bằng MDIS) |
10 tháng | 9,630 | Tháng 02, 04, 10 | Hoàn tất Dự bị Đại học
Hoàn tất 12 hoặc Alevel |
Dự bị đại học | 6 tháng | 4,494 | Tháng 01, 04, 07, 10 | Hoàn tất lớp 9 ở VN
IELTS 5.5 |
KHOA KĨ THUẬT |
||||
Cử nhân Cơ khí
(Nhận bằng Teesside University, UK) |
24 tháng
36 tháng |
26,215
39,590 |
Tháng 05, 09 | 36 tháng: Hoàn tất Dự bị Đại học hoặc hoàn tất 12 ở VN
24 tháng: Hoàn tất Cao đẳng tại MDIS hoặc tương đương IELTS 5.5 – 6.0 |
Dự bị đại học | 6 tháng | 4,494 | Tháng 01, 04, 07, 10 | Hoàn thành lớp 9 ở VN
IELTS 5.5 |
KHOA CÔNG NGHỆ |
||||
Thạc sĩ An ninh mạng
(Nhận bằng Teesside University, UK) |
12 tháng | 26,750 | Tháng 07, 11 | Tốt nghiệp Đại học liên quan
Hoặc 30 tuổi và có 8 năm kinh nghiệm IELTS 6.0 (không band dưới 5.5) |
Cử nhân Công nghệ thông tin
(Nhận bằng Teesside University, UK) |
8 tháng
16 tháng |
12,305
23,005 |
Tháng 01, 05, 09 | 8 tháng: Hoàn tất Polytechnic hoặc tương đương
16 tháng: Hoàn tất Cao đẳng nâng cao hoặc tương đương IELTS 6.0 (không band dưới 5.5) |
Cao đẳng nâng cao Công nghệ thông tin
(Nhận bằng MDIS) |
7 tháng | 9,630 | Tháng 02, 05, 09 | Hoàn thành lớp 12 hoặc Dự bị đại học
IELTS 5.5 |
Dự bị đại học | 6 tháng | 4,494 | Tháng 02, 05, 08, 11 | Hoàn thành lớp 9
IELTS 5.5 |
KHOA QUẢN LÝ AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||
[MỚI] Cử nhân khoa học Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường
(Nhận bằng University of Leeds Beckett, UK) |
36 tháng | 36,380 | Tháng 09 | Hoàn tất chương trình Dự bị tại MDIS, hoặc tốt nghiệp THPT
IELTS 6.0 (không band dưới 5.5) |
KHOA KHOA HỌC ĐỜI SỐNG |
||||
Cử nhân Khoa học y sinh
(Nhận bằng Northumbria University, UK) |
24 tháng
36 tháng |
32,100
47,615 |
Tháng 04, 10 | 24 tháng: Hoàn thành Cao đẳng ngành liên quan
36 tháng: Hoàn thành Dự bị đại học hoặc hoàn thành lớp 12 IELTS 6.0 (không band dưới 5.5) |
Cử nhân Công nghệ sinh học
(Nhận bằng Northumbria University, UK) |
24 tháng
36 tháng |
45,475
31,298 |
Tháng 04, 10 | |
Dự bị đại học | 6 tháng | 10,379 | Tháng 03, 05, 08, 11 | Hoàn tất lớp 9
IELTS 5.5 |
KHOA SỨC KHỎE VÀ ĐIỀU DƯỠNG |
||||
Thạc sĩ MBA ngành Quản lí Sức khỏe (Online)
(Nhận bằng Edinburgh Napier University, UK) |
21 tháng | 19,934 | Tháng 01, 05, 09 | Tốt nghiệp Đại học và hơn 2 năm kinh nghiệm
Hoặc 30 tuổi và có 8 năm kinh nghiệm IELTS 6.0 (không band dưới 5.5) |
Thạc sĩ Y tế cộng đồng
(Nhận bằng Northumbria, UK) |
12 tháng | 26,750 | Tháng 10 | Tốt nghiệp Đại học
Hoặc 30 tuổi và có 8 năm kinh nghiệm IELTS 6.5 (không band dưới 6.0) |
Thạc sĩ Quản lí y tế
(Nhận bằng Northumbria University, UK) |
12 tháng | 26,750 | Tháng 10 | Tốt nghiệp Đại học
Hoặc 30 tuổi và có 8 năm kinh nghiệm IELTS 6.5 (không band dưới 6.0) |
Cử nhân Khoa học Dinh dưỡng
(Nhận bằng Roehampton, UK) |
36 tháng | 41,730 | Tháng 02, 09 | Hoàn thành Dự bị đại học hoặc tương đương
IELTS 6.0 (không band dưới 5.5) |
KHOA THỜI TRANG |
||||
Cử nhân Sản phẩm thời trang và Quảng cáo
(Nhận bằng University of Sunderland, UK) |
27 tháng
18 tháng 9 tháng |
36,915
26,750 23,540 |
Tháng 04, 10 | 27 tháng: Hoàn tất Dự bị Đại học
18 tháng: Hoàn tất cao đẳng nâng cao MDIS hoặc tương đương 9 tháng: Hoàn tất văn bằng cao đẳng bách khoa chuyên ngành Thời trang hoặc Marketing IELTS 6.0 (không band dưới 5.5) |
[MỚI] Cử nhân Truyền thông và Quảng cáo thời trang
(Nhận bằng University of Teesside,UK) |
27 tháng
18 tháng 9 tháng |
48,150
32,100 13,910 |
Tháng 04, 10 | 27 tháng: hoàn tất chương trình Dự bị tại MDIS hoặc tương đương
18 tháng: hoàn tất Cao đẳng nâng cao tại MDIS 9 tháng: Hoàn tất văn bằng cao đẳng bách khoa chuyên ngành Thời trang hoặc Marketing IELTS 6.0 (không band dưới 5.5) |
[MỚI] Cao đẳng nâng cao Thiết kế trang sức cao cấp
(Nhận bằng MDIS) |
8 tháng | 13,659 | Tháng 10 | Hoàn tất chương trình Cao đẳng thiết kế trang sức tại MDIS
IELTS 5.5 |
[MỚI] Cao đẳng nâng cao Nghệ thuật kim loại quý
(Nhận bằng MDIS) |
8 tháng | 13,659 | Tháng 11 | Hoàn tất chương trình Cao đẳng tại MDIS
IELTS 5.5 |
Cao đẳng Thiết kế Trang sức cao cấp | 8 tháng | 13,659 | Tháng 03, 06, 10 | Hoàn tất lớp 12
IELTS 5.5 |
Cao đẳng Nghệ thuật kim loại quý | Tháng 04, 08, 11 | |||
Cao đẳng nâng cao Thiết kế thời trang và Marketing | 9 tháng | 10,486 | Tháng 04, 10 | Hoàn tất chương trình Dự bị tại MDIS hoặc Hoàn tất THPT
IELTS 5.5 |
Dự bị đại học | 6 tháng | 4,494 | Tháng 01, 04, 07, 10 | Hoàn thành lớp 9
IELTS 5.5 |
KHOA DU LỊCH KHÁCH SẠN |
||||
Thạc sĩ MBA chuyên ngành Quản lí Sự kiện/ Quản trị du lịch nhà hàng khách sạn (Online)
(Nhận bằng Edinburgh Napier University, UK) |
21 tháng | 19,934 | Tháng 01, 05, 09 | Tốt nghiệp Đại học và 2 năm kinh nghiệm
Hoặc trên 30 tuổi và có 8 năm kinh nghiệm IELTS 6.0 (không band dưới 5.5) |
Thạc sĩ Du lịch nhà hàng khách sạn
(Nhận bằng University of Sunderland, UK) |
12 tháng | 21,400 | Tháng 03, 07, 11 | Tốt nghiệp Đại học
IELTS 6.0 (không band dưới 5.5) |
Cử nhân Quản trị Du lịch nhà hàng khách sạn quốc tế
(Nhận bằng University of Sunderland, UK) |
9 tháng | 18,725 | Tháng 02, 07, 11 | Hoàn thành Cao đẳng nâng cao hoặc tương đương
IELTS 6.0 (không band dưới 5.5) |
Cao đẳng nâng cao Du lịch khách sạn và sự kiện | 16 tháng (10 tháng lí thuyết + 6 tháng thực tập) | 12,840 | Tháng 03, 07, 11 | Tốt nghiệp THPT hoặc hoàn thành Dự bị MDIS
IELTS 5.5 |
Dự bị đại học | 7 tháng | 7,490 | Tháng 01, 05, 09 | Hoàn tất lớp 9
IELTS 5.5 |
Chứng chỉ Vận hành Du lịch nhà hàng khách sạn
(Nhận bằng MDIS) |
13 tháng (7 tháng lí thuyết + 6 tháng thực tập) | 3,679 | Tháng 02, 08 | Hoàn tất lớp 10 trở lên
IELTS 5.5 |
KHOA NGÔN NGỮ VÀ GIÁO DỤC |
||||
Thạc sĩ Nghiên cứu giáo dục
(Nhận bằng Bangor University, UK) |
15 tháng | 25,145 | Tháng 06, 10 | Tốt nghiệp Đại học và tối thiểu 1 năm kinh nghiệm giảng dạy
IELTS 6.0 (không band dưới 5.5) |
Tiếng Anh (PCIE) | 10 tháng | 12,519 | Tháng 01, 04, 07, 10 | Trên 14 tuổi
Không đủ IELTS vào khóa chính |
Tiếng Anh (CIE) | 6 tháng | 8,346 | Trên 12 tuổi
|
|
CHƯƠNG TRÌNH LUYỆN THI VÀO TRƯỜNG CÔNG |
||||
Luyện thi A-Level | 10 tháng
16 tháng 24 tháng |
19,153
26,643 40,660 |
Tháng 1 (khóa 10 và 24 tháng)
Tháng 7 (khóa 16 tháng) |
Hoàn tất Olevel hoặc xong lớp 10
Đủ 17 tuổi để tham gia kì thi Alevel Vượt qua bài test của MDIS |
Luyện thi O-Level | 14,231
21,186 33,491 |
24 tháng: Hoàn tất lớp 8, tối thiểu 14 tuổi
16 tháng: hoàn tất lớp 8, tối thiểu 15 tuổi 24 tháng: hoàn tất lớp 9, tối thiểu 15 tuổi IELTS 5.0 |
||
IGCSE (Lớp 7/8) | 12 tháng/ lớp | 17,120 | Tháng 1 | Lớp 7: Hoàn tất lớp 6, tối thiểu 12 tuổi
Lớp 8: Hoàn tất lớp 7, tối thiểu 13 tuổi Vượt qua bài kiểm tra tiếng Anh của MDIS |
IGCSE (Lớp 10) | 12 tháng | 16,050 | Tháng 01, 07 | Hoàn tất lớp 9
Tối thiểu 14 tuôi IELTS 5.0 hoặc tương đương |
IGCSE Upper Secondary (Lớp 9 + 10) | 24 tháng | 35,310 | Tháng 01, 07 | Hoàn tất lớp 8
Tối thiểu 13 tuổi IELTS 4.0 hoặc tương đương |
Secondary 2 | 3 tháng | 4,173 | Tháng 01, 08 | Hoàn tất lớp 7
Tối thiểu 13 tuổi Vượt qua bài kiểm tra tiếng Anh của MDIS |
6 tháng | 8,346 | Tháng 05, 10 | ||
Secondary 1 | 3 tháng | 4,173 | Tháng 01, 08 | Hoàn tất lớp 6
Tối thiểu 12 tuổi Vượt qua bài kiểm tra tiếng Anh của MDIS |
6 tháng | 8,346 | Tháng 05, 10 |
Video khám phá cơ sở vật chất tại Học viện MDIS Singapore
Đối tác liên kết giảng dạy và cấp bằng tại trường MDIS năm 2022
Học viện MDIS sở hữu các chương trình học đa dạng lĩnh vực từ Kinh tế, Công nghệ, Du lịch & Khách sạn, Khoa học đời sống, Tâm lý học, Truyền thông,… Và các chuyên ngành chất lượng này được liên kết giảng dạy và cấp bằng từ các trường Đại học danh tiếng của Anh, Mỹ như:
Đại học Sunderland, Anh Quốc
- Đại học hàng đầu ở Đông Bắc Vương quốc Anh (Giải thưởng Whatuni Student Choice Awards năm 2019)
- Thành viên của Hiệp hội các trường Đại học thuộc Khối thịnh vượng chung (ACU)
Đại học Bangor, Anh Quốc
- Xếp hạng 47 theo The Guardian University Guide năm 2019
- Được xếp hạng Vàng cho Khung đào tạo xuất sắc (TEF) năm 2017
Đại học Portsmouth, Anh Quốc
- Xếp hạng 21 theo The Guardian University Guide năm 2020
- Xếp hạng 51 theo The Complete University Guide năm 2019
Đại học Edinburgh Napier, Anh Quốc
- Xếp hạng 77 theo The Complete University Guide năm 2021
- Thuộc danh sách 6 trường đại học hàng đầu về ngành Nghiệp vụ khách sạn, quản lý sự kiện và du lịch theo Guardian University Guide năm 2021
Đại học Northumbria, Anh Quốc
- Xếp hạng 6 ở Vương quốc Anh về Chuyên môn y tế theo The Guardian University Guide năm 2021
Đại học Roehampton, Anh Quốc
- Thuộc danh sách 10 trường hàng đầu tại London theo The Times Good University Guide năm 2021
- Được trao giải Bạc về Khung đào tạo xuất sắc (TEF) năm 2019
Đại học Teesside, Anh Quốc
- Top 10% các trường đại học trên thế giới
- Xếp hạng trong top 20 trường đại học quốc tế đào tạo ngành dựng phim hoạt hình
Đại học Leeds Beckett, Anh Quốc
- Xếp hạng 4 tại Vương quốc Anh về sinh viên tốt nghiệp có việc làm
- Được trao giải bạc tại Khung Giảng dạy Xuất sắc
Đại học Central Oklahoma, Mỹ
- Xếp thứ 24 trong số tất cả các đại học công lập ở Mỹ
- Nằm trong Top 10 trường đại học hàng đầu của tiểu bang Oklahoma
Xem thêm một số bài viết liên quan về trường MDIS:
- Khám phá cơ sở vật chất của Học viện MDIS Singapore
- Chương trình luyện thi O level và A level tại Học viện MDIS Singapore
- Du học Singapore ngành Truyền Thông tại Học viện MDIS
- Du học ngành tâm lý học tại Học viện MDIS Singapore
- Du học ngành thiết kế thời trang tại Học viện MDIS Singapore
Học viện MDIS Singapore đào tạo đa dạng ngành nghề với nhiều lộ trình học tập khác nhau giúp sinh viên có thể thoải mái lựa chọn chuyên ngành mà mình thích. Quý phụ huynh, các bạn có thắc mắc về chương trình học vui lòng liên hệ Du học DTS ngay để được giải đáp và hướng dẫn chi tiết cách thức đăng ký du học Singapore 2022 này nhé!